Năm Giáp Thìn
Thời gian: 10/2/2024 - 28/1/2025 (dương lịch)
Thiên can: Giáp
Địa chi: Thìn
Ngũ hành Phú Đăng Hỏa (Đèn hải đăng)
Xem tử vi 2024 là nhu cầu tất yếu mỗi khi bước sang năm mới. Năm 2024 là năm Giáp Thìn (năm Rồng). Đây là con giáp đứng thứ 5 trong thứ tự của bộ 12 con giáp khởi từ Tý và kết thúc ở Hợi. Năm Giáp Thìn bắt đầu từ ngày 10/2/2024 đến ngày 28/1/2025.
Xem tử vi 2024 theo ngày tháng năm sinh tốt hay xấu?
Trong quan niệm của người phương Đông, rồng là linh vật mang ý nghĩa về sự tốt lành, mạnh mẽ. Điều này thể hiện về một năm tuyệt vời và may mắn đối với nhiều tuổi. Vì thế, đây là năm bùng nổ trong sự nghiệp cũng như cuộc sống của không ít con giáp.
Năm 2024 là năm Giáp Thìn, con giáp con rồng. Đây là con giáp đứng thứ 5 trong chuỗi 12 con giáp khởi từ Tý và kết thúc tại Hợi. Xem bói năm 2024 sẽ có những đặc điểm phong thủy như sau:
- Hành mệnh: ngũ hành Hỏa (Phú Đăng Hỏa)
- Mối quan hệ ngũ hành sinh - khắc:
+ Tương sinh: hành Mộc
+ Tương khắc: hành Thủy
- Cung phi: cung Chấn
- Xem tuổi hợp năm 2024: 1972, 1973, 1976, 1977, 1980, 1981, 1991, 1998, 1999, 1988, 1989, 2002, 2003.
- Tuổi kỵ năm 2024: 1967 (Đinh Mùi), 1969 (Kỷ Dậu), 1979 (Kỷ Mùi), 1957 (Đinh Dậu), Ất Mão (1975), Quý Mão (1963).
- Màu sắc phong thủy:
+ Màu sắc bản mệnh năm 2024: Đỏ, Hồng, Tím, Cam
+ Màu tương sinh: Xanh lá cây, xanh nõn chuối, xanh cốm
+ Màu sắc kiêng kỵ: Đen, xanh nước biển
- Hướng hợp người sinh năm 2024: Nam (Sinh Khí) - Đông Nam (Phúc Đức) - Bắc (Thiên Y) - Đông (Phục Vị)
-
Hướng Đông Nam: ảnh hưởng trực tiếp đến gia đình. Nếu bạn chọn hướng này để xây nhà thì mọi người đều yêu thương, hòa thuận với nhau.
-
Hướng Nam: ảnh hưởng trực tiếp đến sinh khí, giúp công việc, tài lộc, sức khỏe gia đình tích cực.
-
Hướng Đông: giúp mọi thứ liên quan đến công việc hanh thông, sự nghiệp phát triển. Vì thế thích hợp để đặt bàn làm việc.
-
Hướng Bắc: ảnh hưởng đến sức khỏe, bạn nên ưu tiên đặt giường ngủ theo hướng này
- Con số may mắn: 3, 4, 9
- Hướng tốt xuất hành đầu năm: Tây Nam, Tây Bắc
[Đã có✅] Tử vi 2025 trọn bộ đầy đủ 12 con giáp!
TRA CỨU TỬ VI 2024
Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!
Bảng tử vi năm 2024 của 12 con giáp
Tử vi tuổi Tý (1960, 1972, 1984, 1996, 2008)
Tử vi tuổi Tý (1960, 1972, 1984, 1996, 2008)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1960 | Canh Tý - Nam | Canh Tý - Nữ |
1972 | Nhâm Tý - Nam | Nhâm Tý - Nữ |
1984 | Giáp Tý - Nam | Giáp Tý - Nữ |
1996 | Bính Tý - Nam | Bính Tý - Nữ |
2008 | Mậu Tý - Nam | Mậu Tý - Nữ |
Tử vi tuổi Sửu (1961, 1973, 1985, 1997, 2009)
Tử vi tuổi Sửu (1961, 1973, 1985, 1997, 2009)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1961 | Tân sửu - Nam | Tân sửu - Nữ |
1973 | Quý Sửu - Nam | Quý Sửu - Nữ |
1985 | Ất sửu - Nam | Ất Sửu - Nữ |
1997 | Đinh Sửu - Nam | Đinh Sửu - Nữ |
2009 | Kỷ Sửu - Nam | Kỷ Sửu - Nữ |
Tử vi tuổi Dần (1962, 1974, 1986, 1998, 2010)
Tử vi tuổi Dần (1962, 1974, 1986, 1998, 2010)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1962 | Nhâm Dần - Nam | Nhâm Dần - Nữ |
1974 | Giáp Dần - Nam | Giáp Dần - Nữ |
1986 | Bính Dần - Nam | Bính Dần - Nữ |
1998 | Mậu Dần - Nam | Mậu Dần - Nữ |
2010 | Canh Dần - Nam | Canh Dần - Nữ |
Tử vi tuổi Mão (1963, 1975, 1987, 1999, 2011)
Tử vi tuổi Mão (1963, 1975, 1987, 1999, 2011)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1963 | Quý Mão - Nam | Quý Mão - Nữ |
1975 | Ất Mão - Nam | Ất Mão - Nữ |
1987 | Đinh Mão - Nam | Đinh Mão - Nữ |
1999 | Kỷ Mão - Nam | Kỷ Mão - Nữ |
2011 | Tân Mão - Nam | Tân Mão - Nữ |
Tử vi tuổi Thìn (1952, 1964, 1976, 1988, 2000)
Tử vi tuổi Thìn (1952, 1964, 1976, 1988, 2000)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1952 | Nhâm Thìn - Nam | Nhâm Thìn - Nữ |
1964 | Giáp Thìn - Nam | Giáp Thìn - Nữ |
1976 | Bính Thìn - Nam | Bính Thìn - Nữ |
1988 | Mậu Thìn - Nam | Mậu Thìn - Nữ |
2000 | Canh Thìn - Nam | Canh Thìn - Nữ |
Tử vi tuổi Tỵ (1953, 1965, 1977, 1989, 2001)
Tử vi tuổi Tỵ (1953, 1965, 1977, 1989, 2001)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1953 | Quý Tỵ - Nam | Quý Tỵ - Nữ |
1965 | Ất Tỵ - Nam | Ất Tỵ - Nữ |
1977 | Đinh Tỵ - Nam | Đinh Tỵ - Nữ |
1989 | Kỷ Tỵ - Nam | Kỷ Tỵ - Nữ |
2001 | Tân Tỵ - Nam | Tân Tỵ - Nữ |
Tử vi tuổi Ngọ (1954, 1966, 1978, 1990, 2002)
Tử vi tuổi Ngọ (1954, 1966, 1978, 1990, 2002)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1954 | Giáp Ngọ - Nam | Giáp Ngọ - Nữ |
1966 | Bính ngọ - Nam | Bính ngọ - Nữ |
1978 | Mậu Ngọ - Nam | Mậu Ngọ - Nữ |
1990 | Canh Ngọ - Nam | Canh Ngọ - Nữ |
2002 | Nhâm Ngọ - Nam | Nhâm Ngọ - Nữ |
Tử vi tuổi Mùi (1955, 1967, 1979, 1991, 2003)
Tử vi tuổi Mùi (1955, 1967, 1979, 1991, 2003)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1955 | Ất Mùi - Nam | Ất Mùi - Nữ |
1967 | Đinh Mùi - Nam | Đinh Mùi - Nữ |
1979 | Kỷ Mùi - Nam | Kỷ Mùi - Nữ |
1991 | Tân Mùi - Nam | Tân Mùi - Nữ |
2003 | Quý Mùi - Nam | Quý Mùi - Nữ |
Tử vi tuổi Thân (1956, 1968, 1980, 1992, 2004)
Tử vi tuổi Thân (1956, 1968, 1980, 1992, 2004)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1956 | Bính Thân - Nam | Bính Thân - Nữ |
1968 | Mậu Thân - Nam | Mậu Thân - Nữ |
1980 | Canh Thân - Nam | Canh Thân - Nữ |
1992 | Nhâm Thân - Nam | Nhâm Thân - Nữ |
2004 | Giáp Thân - Nam | Giáp Thân - Nữ |
Tử vi tuổi Dậu (1957, 1969, 1981, 1993, 2005)
Tử vi tuổi Dậu (1957, 1969, 1981, 1993, 2005)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1957 | Đinh Dậu - Nam | Đinh Dậu - Nữ |
1969 | Kỷ Dậu - Nam | Kỷ Dậu - Nữ |
1981 | Tân Dậu - Nam | Tân Dậu - Nữ |
1993 | Quý Dậu - Nam | Quý Dậu - Nữ |
2005 | Ất Dậu - Nam | Ất Dậu - Nữ |
Tử vi tuổi Tuất (1958, 1970, 1982, 1994, 2006)
Tử vi tuổi Tuất (1958, 1970, 1982, 1994, 2006)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1958 | Mậu Tuất - Nam | Mậu Tuất - Nữ |
1970 | Canh Tuất - Nam | Canh Tuất - Nữ |
1982 | Nhâm Tuất - Nam | Nhâm Tuất - Nữ |
1994 | Giáp Tuất - Nam | Giáp Tuất - Nữ |
2006 | Bính Tuất - Nam | Bính Tuất - Nữ |
Tử vi tuổi Hợi (1959, 1971, 1983, 1995, 2007)
Tử vi tuổi Hợi (1959, 1971, 1983, 1995, 2007)
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1959 | Kỷ Hợi - Nam | Kỷ Hợi - Nữ |
1971 | Tân Hợi - Nam | Tân Hợi - Nữ |
1983 | Quý Hợi - Nam | Quý Hợi - Nữ |
1995 | Ất Hợi - Nam | Ất Hợi - Nữ |
2007 | Đinh Hợi - Nam | Đinh Hợi - Nữ |
Luận tử vi 2024 của 12 con giáp chi tiết
#Tử vi tuổi Tý năm 2024
-
Xem tử vi 2024 theo ngày sinh tuổi Tý tốt hay xấu? Trung Bình
-
Xem chi tiết từng phương diện:
Tài lộc - Trung Bình: Phương diện tiền bạc không hanh thông, phải chi tiêu nhiều. Mưu cầu tiền bạc bình thường.
Công việc làm ăn - Trung Bình: Xem bói 2024 nhận thấy mong muốn không được như ý nhưng cũng giảm bớt phần nào khó khăn. Người tuổi Tý được quý nhân giúp đỡ.
Sức khỏe - Trung Bình: Cẩn thận đau ốm và đi lại chú ý. Ốm đau nhanh khỏi bệnh.
Tình cảm gia đạo - Tốt: Có tin vui đưa tới về chuyện gia đình hoặc bạn bè.Tuy nhiên mối quan hệ tình cảm của thành viên trong nhà nên chú ý.
-
Xem tử vi năm 2024 tuổi Tý theo tháng:
Các tháng tốt: Tháng 7, 10, 12
Các tháng xấu: Tháng 2, 4, 8, 11
#Luận tử vi tuổi Sửu năm 2024
-
Tuổi Sửu năm 2024 tốt hay xấu? Tốt
-
Xem bói 2024 theo ngày tháng năm sinh trên từng phương diện
Tài lộc - Tốt: May mắn đưa tới, kiếm ra được tiền bạc, nhưng cũng cần suy tính kỹ lưỡng trước khi xuất tiền đầu tư cho công việc gì.
Công việc làm ăn - Trung Bình: Có định hướng cũng như tính toán mới cho công việc của bản thân. Mưu cầu công việc làm ăn thì cần có sự lưu tâm và cân nhắc kỹ lưỡng.
Sức khỏe - Xấu: Có thể bị bệnh liên quan tới huyết áp, cẩn thận đi lại và đau ốm thì lâu khỏi được bệnh.
Tình cảm gia đạo - Xấu: Đây không phải là năm tốt cho chuyện tình cảm. Dễ nảy sinh những chuyện xung đột hay mâu thuẫn trong gia đạo.
-
Xem tử vi năm 2024 tuổi Sửu theo tháng:
Các tháng tốt: Tháng 6, 8, 10
Các tháng xấu: Tháng 3, 7.
#Khám phá tử vi 2024 tuổi Dần
-
Tuổi Dần năm 2024 tốt hay xấu?