XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ - NGÀY 11/4/2049

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Ngày động thổ là thời điểm khai mở một công trình thi công. Ngày tốt động thổ đảm bảo tiến độ thi công diễn ra thuận lợi, chất lượng và hiệu quả. Do tính chất thiết yếu này, quý bạn không thể bỏ qua sự hỗ trợ hữu ích từ công cụ: "Xem ngày tốt động thổ"

Bạn có ý định động thổ làm nhà vào ngày 11 tháng 4 năm 2049 nhưng không biết ngày này có tốt cho việc động thổ không? Việc xem ngày 11/4/2049 có tốt cho việc động thổ không bằng công cụ xem ngày tốt tại Xem Vận Mệnh sẽ giúp bạn có được câu trả lời chính xác nhất.

Dần (3:00-4:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) , Hợi (21:00-22:59) ,

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : bính thìn

- Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kỵ các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục (Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất) Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp >>> Xem ngày tốt xây dựng

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện Xem ngày tốt động thổ trong tháng 4 năm 2049 hoặc Xem ngày tốt cưới hỏi trong tháng 4 năm 2049

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa, vì vậy nên chọn một ngày khác để tiến hành lợp mới nhà trăm đường đều thuận lợi >>> Xem ngày tốt lợp mái

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Sau khi phân tích và tổng hợp kết quả từ nhiều phép xem ngày công cụ đã đưa ra kết luận cuối cùng cho yêu cầu của bạn. Nếu kết quả công cụ trả ra là Tốt thì ngày 11 tháng 4 năm 2049 phù hợp để tiến hành động thổ làm nhà, còn kết quả là Xấu thì bạn nên chọn một ngày khác.

Xem thêm các ngày tốt khác để tiến hành vạn sự tại >>>>> XEM NGÀY TỐT XẤU THEO TUỔI

Công cụ xem ngày tốt động thổ giúp bạn biết được ngày tốt hợp với tuổi của gia chủ, đồng thời tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Sát chủ, Tam nương, Dương công kỵ, Nguyệt kỵ,... Sau đó là chọn ngày có Trực và Sao cát tinh giúp phù trợ cho việc động thổ may mắn.

- Trong tháng 4 nên chọn động thổ làm có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Thành, Nguyệt Giải, Giải Thần, Thiên Hỷ 

- Trong tháng 4 tuyệt đối không động thổ làm nhà vào ngày hắc đạo có các sao chiếu ngày: Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Thiên Cẩu, Địa Tặc, Thiên Tặc, Câu Giảo, Hà Khôi, Nguyệt Phá.

- Tuyệt đối không động thổ vào các ngày bách kỵ bao gồm: ngày Thọ Tử, ngày Tam nương, ngày Con nước, ngày Kim thần thất sát...

- Quý bạn cần phải Xem Tuổi Làm Nhà để xem trong năm 2049 mình có được tuổi làm nhà hay không? Nếu được tuổi thì quý bạn với có thể làm nhà, ngược lại, quý bạn phải lựa chọn năm khác hoặc mượn tuổi của người, có như vậy việc làm nhà với được viên mãn.

- Quý bạn cũng nên xem Phong Thủy Hướng Nhà để lựa chọn hướng nhà đại cát, đại lợi đối với tuổi của mình, từ đó giúp mọi việc được hanh thông, gia đạo bình an, khỏe mạnhhạnh phúc.

- Quý bạn có thể Chọn màu sắc hợp tuổi để chọn màu sơn nhà hợp mệnh với gia chủ giúp cuộc sống them hài hòa.

Xem ngày tốt theo từng mục đích cụ thể:

Xem ngày chuyển nhà năm 2024

Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2024

Xem ngày đổ trần lợp mái nhà 2024

Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2024

Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2024

Xem ngày sửa bếp năm 2024

Xem ngày mua giường ngủ 

Xem ngày dựng cửa chính

Xem ngày phá dỡ nhà cũ

Chúc quý bạn vạn sự như ý!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 12/4/2049 nhằm ngày 11/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 13/4/2049 nhằm ngày 12/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 14/4/2049 nhằm ngày 13/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 15/4/2049 nhằm ngày 14/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 16/4/2049 nhằm ngày 15/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 17/4/2049 nhằm ngày 16/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 18/4/2049 nhằm ngày 17/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 19/4/2049 nhằm ngày 18/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 20/4/2049 nhằm ngày 19/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 21/4/2049 nhằm ngày 20/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 22/4/2049 nhằm ngày 21/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 23/4/2049 nhằm ngày 22/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 24/4/2049 nhằm ngày 23/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 25/4/2049 nhằm ngày 24/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 26/4/2049 nhằm ngày 25/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 27/4/2049 nhằm ngày 26/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 28/4/2049 nhằm ngày 27/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 29/4/2049 nhằm ngày 28/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 30/4/2049 nhằm ngày 29/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 1/5/2049 nhằm ngày 30/3/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 2/5/2049 nhằm ngày 1/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 3/5/2049 nhằm ngày 2/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 4/5/2049 nhằm ngày 3/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 5/5/2049 nhằm ngày 4/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 6/5/2049 nhằm ngày 5/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 7/5/2049 nhằm ngày 6/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 8/5/2049 nhằm ngày 7/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 9/5/2049 nhằm ngày 8/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 10/5/2049 nhằm ngày 9/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 11/5/2049 nhằm ngày 10/4/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Thư viện tin tức tổng hợp

quesdt Sim điện thoại có phải là vật phẩm phong thủy?
Mỗi con số trong dãy sim điện thoại đều mang những năng lượng riêng, tùy theo trật tự của dãy số mà Sim điện thoại có thể ảnh hưởng tới bạn theo hướng tốt (Cát) hay xấu (hung)
quesdt Dùng kinh dịch chọn sim phong thủy tốt cho 4 đại nghiệp đời người!
Bằng những gợi ý quẻ dịch sim tốt cho 4 đại nghiệp, bạn có thể chọn dãy sim phong thủy hợp tuổi thỏa mong muốn hỗ trợ công danh, tài vận, tình duyên gia đạo hay hóa giải vận hạn