Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ ba, ngày 1/11/2022 nhằm ngày 8/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ tư, ngày 2/11/2022 nhằm ngày 9/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ năm, ngày 3/11/2022 nhằm ngày 10/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 4/11/2022 nhằm ngày 11/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 5/11/2022 nhằm ngày 12/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Chủ nhật, ngày 6/11/2022 nhằm ngày 13/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 7/11/2022 nhằm ngày 14/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 8/11/2022 nhằm ngày 15/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 9/11/2022 nhằm ngày 16/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ năm, ngày 10/11/2022 nhằm ngày 17/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 11/11/2022 nhằm ngày 18/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ bảy, ngày 12/11/2022 nhằm ngày 19/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 13/11/2022 nhằm ngày 20/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ hai, ngày 14/11/2022 nhằm ngày 21/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ ba, ngày 15/11/2022 nhằm ngày 22/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
|
|
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 16/11/2022 nhằm ngày 23/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ năm, ngày 17/11/2022 nhằm ngày 24/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ sáu, ngày 18/11/2022 nhằm ngày 25/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ bảy, ngày 19/11/2022 nhằm ngày 26/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 20/11/2022 nhằm ngày 27/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 21/11/2022 nhằm ngày 28/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ ba, ngày 22/11/2022 nhằm ngày 29/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ tư, ngày 23/11/2022 nhằm ngày 30/10/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ năm, ngày 24/11/2022 nhằm ngày 1/11/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 25/11/2022 nhằm ngày 2/11/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ bảy, ngày 26/11/2022 nhằm ngày 3/11/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Chủ nhật, ngày 27/11/2022 nhằm ngày 4/11/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 28/11/2022 nhằm ngày 5/11/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ ba, ngày 29/11/2022 nhằm ngày 6/11/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 30/11/2022 nhằm ngày 7/11/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ năm, ngày 31/11/2022 nhằm ngày 8/11/2022 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
XEM NGÀY TỐT NHẬP TRẠCH NHÀ MỚI - NGÀY 31/10/2022
Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất
Bạn đang muốn dọn về nhà mới? Bạn không biết ngày 31 tháng 10 năm 2022 nhập trạch tốt hay xấu? Bạn đang muốn chọn giờ tốt trong ngày 31/10/2022 đề dọn về nhà mới?
Đến với Xem Vận Mệnh quý bạn sẽ có câu trả lời nhanh và chính xác nhất. Khi xem ngày tốt xấu nói chung và xem ngày để nhập trạch nói riêng, thì quý bạn cũng cần chọn giờ tốt, đồng thười chú ý đến tuổi của gia chủ, chọn ngày giờ sao cho hợp với tuổi gia chủ để được may mắn!
Trong trường hợp quý bạn chuyển nhà hay chuyển văn phòng, phòng trọ quý bạn có thể xem tại: Ngày tốt chuyển nhà năm 2024
Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ; |
|||||
Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; |
|||||
Phạm phải ngày :
Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27) |
|||||
Ngày : đinh tỵ - Tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát. |
|||||
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt - Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhất >>> Xem ngày tốt xuất hành |
|||||
Ngày : Xích khẩu tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là quả bần cùng Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi Chẳng thời mất của nó khi Không thì chó cắn phân ly vợ chồng |
|||||
|
|||||
- Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu) |
|||||
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Ngày 31 tháng 10 năm 2022 tốt cho việc nhập trạch khi ngày này là ngày hoàng đạo có sao Thiên Hỷ, Hỷ Thần, Nguyệt Đức, Tứ Đức, Thiên Mã, Phát Tài, Lục Hợp, Đại Hồng Sa, Tam hợp chiếu ngày, đây đều là các sao tốt chủ sự về nhập trạch mang lại nhiều cát khí và may mắn. Nếu ngày 31-10-2022 không có các yếu tố này thì bạn nên chọn một ngày khác trong tháng tốt cho việc nhập trạch về nhà mới để tiến hành công việc.
LƯU Ý: Tuyệt đối không chọn nhập trạch vào các ngày hắc đạo, ngày bách kỵ có sao chiếu ngày: Nhân Cách, Vãng Vong, Ngũ Quỷ để tránh hung tinh phá hoạt.
XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2024 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ
♦ Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2024
♦ Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2024
♦ Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2024
♦ Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2024
TRA CỨU TỬ VI 2024
Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!