Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 22/2/2028 nhằm ngày 28/1/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 23/2/2028 nhằm ngày 29/1/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 24/2/2028 nhằm ngày 30/1/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 25/2/2028 nhằm ngày 1/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 26/2/2028 nhằm ngày 2/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Chủ nhật, ngày 27/2/2028 nhằm ngày 3/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ hai, ngày 28/2/2028 nhằm ngày 4/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ ba, ngày 29/2/2028 nhằm ngày 5/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 1/3/2028 nhằm ngày 6/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ năm, ngày 2/3/2028 nhằm ngày 7/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ sáu, ngày 3/3/2028 nhằm ngày 8/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ bảy, ngày 4/3/2028 nhằm ngày 9/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Chủ nhật, ngày 5/3/2028 nhằm ngày 10/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 6/3/2028 nhằm ngày 11/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ ba, ngày 7/3/2028 nhằm ngày 12/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 8/3/2028 nhằm ngày 13/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 9/3/2028 nhằm ngày 14/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ sáu, ngày 10/3/2028 nhằm ngày 15/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 11/3/2028 nhằm ngày 16/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Chủ nhật, ngày 12/3/2028 nhằm ngày 17/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 13/3/2028 nhằm ngày 18/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ ba, ngày 14/3/2028 nhằm ngày 19/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ tư, ngày 15/3/2028 nhằm ngày 20/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
|
|
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ năm, ngày 16/3/2028 nhằm ngày 21/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ sáu, ngày 17/3/2028 nhằm ngày 22/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 18/3/2028 nhằm ngày 23/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 19/3/2028 nhằm ngày 24/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 20/3/2028 nhằm ngày 25/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 21/3/2028 nhằm ngày 26/2/2028 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
XEM NGÀY TỐT NHẬP TRẠCH NHÀ MỚI - NGÀY 21/2/2028
Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất
Bạn đang muốn dọn về nhà mới? Bạn không biết ngày 21 tháng 2 năm 2028 nhập trạch tốt hay xấu? Bạn đang muốn chọn giờ tốt trong ngày 21/2/2028 đề dọn về nhà mới?
Đến với Xem Vận Mệnh quý bạn sẽ có câu trả lời nhanh và chính xác nhất. Khi xem ngày tốt xấu nói chung và xem ngày để nhập trạch nói riêng, thì quý bạn cũng cần chọn giờ tốt, đồng thười chú ý đến tuổi của gia chủ, chọn ngày giờ sao cho hợp với tuổi gia chủ để được may mắn!
Trong trường hợp quý bạn chuyển nhà hay chuyển văn phòng, phòng trọ quý bạn có thể xem tại: Ngày tốt chuyển nhà năm 2024
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; |
|||||
Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ; |
|||||
Phạm phải ngày :
Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27) |
|||||
Ngày : bính tý - Tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). |
|||||
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp >>> Xem ngày tốt xây dựng - Tý : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻ như: >>> xem bói theo ngày tháng năm sinh, >>> xem bói số điện thoại, >>> xem bói bài |
|||||
Ngày : Tốc hỷ tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt. Tốc Hỷ là bạn trùng phùng Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi Có tài có lộc hẳn hoi Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng |
|||||
|
|||||
- Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 2 năm 2028 Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu) |
|||||
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. |
Ngày 21 tháng 2 năm 2028 tốt cho việc nhập trạch khi ngày này là ngày hoàng đạo có sao Thiên Hỷ, Hỷ Thần, Nguyệt Đức, Tứ Đức, Thiên Mã, Phát Tài, Lục Hợp, Đại Hồng Sa, Tam hợp chiếu ngày, đây đều là các sao tốt chủ sự về nhập trạch mang lại nhiều cát khí và may mắn. Nếu ngày 21-2-2028 không có các yếu tố này thì bạn nên chọn một ngày khác trong tháng tốt cho việc nhập trạch về nhà mới để tiến hành công việc.
LƯU Ý: Tuyệt đối không chọn nhập trạch vào các ngày hắc đạo, ngày bách kỵ có sao chiếu ngày: Nhân Cách, Vãng Vong, Ngũ Quỷ để tránh hung tinh phá hoạt.
XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2024 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ
♦ Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2024
♦ Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2024
♦ Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2024
♦ Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2024
TRA CỨU TỬ VI 2024
Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!