XEM NGÀY TỐT NHẬP TRẠCH NHÀ MỚI - NGÀY 10/11/2045

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Bạn đang muốn dọn về nhà mới? Bạn không biết ngày 10 tháng 11 năm 2045 nhập trạch tốt hay xấu? Bạn đang muốn chọn giờ tốt trong ngày 10/11/2045 đề dọn về nhà mới?

Đến với Xem Vận Mệnh quý bạn sẽ có câu trả lời nhanh và chính xác nhất. Khi xem ngày tốt xấu nói chung và xem ngày để nhập trạch nói riêng, thì quý bạn cũng cần chọn giờ tốt, đồng thười chú ý đến tuổi của gia chủ, chọn ngày giờ sao cho hợp với tuổi gia chủ để được may mắn!

Trong trường hợp quý bạn chuyển nhà hay chuyển văn phòng, phòng trọ quý bạn có thể xem tại: Ngày tốt chuyển nhà năm 2024

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ;

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :

Ngày : mậu thìn

- Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Đại lâm Mộc kỵ các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục (Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất) Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành, vì vậy ngày này tránh tiến hành mua bán nhà đất >>> Xem ngày tốt mua nhà

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

- Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 11 năm 2045

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Ngày 10 tháng 11 năm 2045 tốt cho việc nhập trạch khi ngày này là ngày hoàng đạo có sao Thiên Hỷ, Hỷ Thần, Nguyệt Đức, Tứ Đức, Thiên Mã, Phát Tài, Lục Hợp, Đại Hồng Sa, Tam hợp chiếu ngày, đây đều là các sao tốt chủ sự về nhập trạch mang lại nhiều cát khí và may mắn. Nếu ngày 10-11-2045 không có các yếu tố này thì bạn nên chọn một ngày khác trong tháng tốt cho việc nhập trạch về nhà mới để tiến hành công việc.

LƯU Ý: Tuyệt đối không chọn nhập trạch vào các ngày hắc đạo, ngày bách kỵ có sao chiếu ngày: Nhân Cách, Vãng Vong, Ngũ Quỷ để tránh hung tinh phá hoạt.

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2024 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2024

Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2024  

♦  Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2024         

♦  Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2024

♦  Xem ngày tốt xây sửa nhà cửa 2024

Xem ngày sửa bếp năm 2024

Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2024

TRA CỨU TỬ VI 2024

Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 11/11/2045 nhằm ngày 3/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 12/11/2045 nhằm ngày 4/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 13/11/2045 nhằm ngày 5/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 14/11/2045 nhằm ngày 6/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 15/11/2045 nhằm ngày 7/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 16/11/2045 nhằm ngày 8/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 17/11/2045 nhằm ngày 9/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 18/11/2045 nhằm ngày 10/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 19/11/2045 nhằm ngày 11/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 20/11/2045 nhằm ngày 12/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 21/11/2045 nhằm ngày 13/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 22/11/2045 nhằm ngày 14/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 23/11/2045 nhằm ngày 15/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 24/11/2045 nhằm ngày 16/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 25/11/2045 nhằm ngày 17/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 26/11/2045 nhằm ngày 18/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 27/11/2045 nhằm ngày 19/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 28/11/2045 nhằm ngày 20/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 29/11/2045 nhằm ngày 21/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 30/11/2045 nhằm ngày 22/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 1/12/2045 nhằm ngày 23/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 2/12/2045 nhằm ngày 24/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 3/12/2045 nhằm ngày 25/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 4/12/2045 nhằm ngày 26/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 5/12/2045 nhằm ngày 27/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 6/12/2045 nhằm ngày 28/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 7/12/2045 nhằm ngày 29/10/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 8/12/2045 nhằm ngày 1/11/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 9/12/2045 nhằm ngày 2/11/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 10/12/2045 nhằm ngày 3/11/2045 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Thư viện tin tức tổng hợp

quesdt Sim điện thoại có phải là vật phẩm phong thủy?
Mỗi con số trong dãy sim điện thoại đều mang những năng lượng riêng, tùy theo trật tự của dãy số mà Sim điện thoại có thể ảnh hưởng tới bạn theo hướng tốt (Cát) hay xấu (hung)
quesdt Dùng kinh dịch chọn sim phong thủy tốt cho 4 đại nghiệp đời người!
Bằng những gợi ý quẻ dịch sim tốt cho 4 đại nghiệp, bạn có thể chọn dãy sim phong thủy hợp tuổi thỏa mong muốn hỗ trợ công danh, tài vận, tình duyên gia đạo hay hóa giải vận hạn