Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 27/11/2025 nhằm ngày 8/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 28/11/2025 nhằm ngày 9/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 29/11/2025 nhằm ngày 10/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 11 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 30/11/2025 nhằm ngày 11/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 1/12/2025 nhằm ngày 12/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ ba, ngày 2/12/2025 nhằm ngày 13/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 3/12/2025 nhằm ngày 14/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 4/12/2025 nhằm ngày 15/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 5/12/2025 nhằm ngày 16/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 6/12/2025 nhằm ngày 17/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 7/12/2025 nhằm ngày 18/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 8/12/2025 nhằm ngày 19/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 9/12/2025 nhằm ngày 20/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 10/12/2025 nhằm ngày 21/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 11/12/2025 nhằm ngày 22/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 12/12/2025 nhằm ngày 23/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 13/12/2025 nhằm ngày 24/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Chủ nhật, ngày 14/12/2025 nhằm ngày 25/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 15/12/2025 nhằm ngày 26/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
|
|
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 16/12/2025 nhằm ngày 27/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 17/12/2025 nhằm ngày 28/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 18/12/2025 nhằm ngày 29/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 19/12/2025 nhằm ngày 30/10/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 20/12/2025 nhằm ngày 1/11/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 21/12/2025 nhằm ngày 2/11/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 22/12/2025 nhằm ngày 3/11/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 23/12/2025 nhằm ngày 4/11/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 24/12/2025 nhằm ngày 5/11/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 25/12/2025 nhằm ngày 6/11/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 12 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 26/12/2025 nhằm ngày 7/11/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG - NGÀY 26/11/2025
Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất
Xem ngày khai trương sẽ giúp quý bản mệnh chọn được ngày giờ tốt hoàng đạo để khai trương mở buôn bán, mở cửa hàng. Việc khai trương vào ngày lành tháng tốt sẽ mang đến nhiều cát khí, thuận lợi cho công việc làm ăn của quý bản mệnh.
Để xem ngày 26 tháng 11 năm 2025 có tốt cho việc khai trương hay không? Chúng ta cần căn cứ vào ngũ hành của ngày, ngày này là ngày hoàng đạo hay không? và tính toán chính xác sao chiếu ngày.
Để làm được việc đó XEM VẬN MỆNH đã ứng dụng các phương pháp xem ngày từ tứ trụ, kinh dịch, trực, nhị thập bát tú, can chi xung hợp, âm dương ngũ hành, ngọc hạp thông thư, huyền thông đại quái…. để cho bạn kết quả tốt nhất khi xem ngày hôm nay có tốt không.
Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ; |
|||||
Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; |
|||||
Phạm phải ngày :
Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27) |
|||||
Ngày : kỷ hợi - Tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). |
|||||
- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát - Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt. Vì vây, nếu quý bạn muốn chọn ngày cưới hỏi tốt thì nên chọn một ngày khác >>> Xem ngày tốt cưới hỏi |
|||||
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4 Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn. Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ. - Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên). - Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |
|||||
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa, vì vậy nên chọn một ngày khác để tiến hành lợp mới nhà trăm đường đều thuận lợi >>> Xem ngày tốt lợp mái |
|||||
|
|||||
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Nếu kết quả: "Ngày 26/11/2025 là ngày Tốt cho việc khai trương, xuất nhập" thì xin chúc mừng bạn đã chọn được ngày đại minh cát nhật cho việc khai trương của mình. Nếu kết quả không được như mong muốn, quý bạn hãy chọn một ngày khác gần nhất tốt cho việc khai trương xuất nhập trong tháng 11 để tiến hành công việc được thuận lợi.
>>>>> XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG HỢP TUỔI
LƯU Ý:
- Nên chọn khai trương mở cửa hành vào các ngày hoàng đạo (tốt nhất là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo) có sao: Thiên Mã, Tử Đức, Nguyệt Tài, Địa Tài, Đại Hồng Sa, Phúc Sinh, Tử Vượng, Sinh Khí chiếu ngày.
- Tuyệt đối không chọn các ngày bách kỵ hoặc các ngày có sao Đại Hao, Tiểu Hao, Nguyệt Sát, Nguyệt Bại, Nguyệt Hư, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Cẩu, Vãng Vong chiếu ngày để khai trương, xuất nhập.
- Quý bạn cần >>> Xem Tuổi Hợp Nhau để lựa chọn người hợp tuổi với mình trong mọi phương diện trong cuộc sống, đặc biệt là chọn người hợp tuổi với quý bạn trong công việc khai trương, xuất nhập.
- Quý bạn cũng nên >>> Xem Tuổi Làm Ăn để khảo những người hợp tuổi với mình trong công việc làm ăn. Hoặc biết được đối tác của mình hợp, xung với mình như thế nào, từ đó đưa ra phương pháp khắc phục, để việc làm ăn được vượng phát.
Xem ngày tốt theo từng mục đích cụ thể:
♦ Xem ngày tốt xuất hành năm 2024
♦ Xem ngày tốt cưới hỏi năm 2024
♦ Xem ngày hoàng đạo, hắc đạo 2024
♦ Xem ngày ký hợp đồng năm 2024
♦ Xem ngày tốt cắt tóc năm 2024
♦ Xem ngày tốt phẫu thuật thẩm mỹ
Chúc quý bạn vạn sự phát tài!
TRA CỨU TỬ VI 2024
Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!