Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 22/3/2025 nhằm ngày 23/2/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 23/3/2025 nhằm ngày 24/2/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 24/3/2025 nhằm ngày 25/2/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 25/3/2025 nhằm ngày 26/2/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 26/3/2025 nhằm ngày 27/2/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 27/3/2025 nhằm ngày 28/2/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 28/3/2025 nhằm ngày 29/2/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 29/3/2025 nhằm ngày 1/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 30/3/2025 nhằm ngày 2/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 3 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 31/3/2025 nhằm ngày 3/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 1/4/2025 nhằm ngày 4/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 2/4/2025 nhằm ngày 5/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 3/4/2025 nhằm ngày 6/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 4/4/2025 nhằm ngày 7/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 5/4/2025 nhằm ngày 8/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
|
|
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 6/4/2025 nhằm ngày 9/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 7/4/2025 nhằm ngày 10/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 8/4/2025 nhằm ngày 11/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 9/4/2025 nhằm ngày 12/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 10/4/2025 nhằm ngày 13/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 11/4/2025 nhằm ngày 14/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 12/4/2025 nhằm ngày 15/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 13/4/2025 nhằm ngày 16/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 14/4/2025 nhằm ngày 17/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 15/4/2025 nhằm ngày 18/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
|
|
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 16/4/2025 nhằm ngày 19/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 17/4/2025 nhằm ngày 20/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 18/4/2025 nhằm ngày 21/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 19/4/2025 nhằm ngày 22/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 20/4/2025 nhằm ngày 23/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 4 Lịch âm
Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 21/4/2025 nhằm ngày 24/3/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
XEM NGÀY TỐT ÁN TÁNG - NGÀY 21/3/2025
Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất
Xem ngày 21 tháng 3 năm 2025 có kỵ án táng không để tránh điểm dữ về sau. Theo mọi thuật xem ngày tốt xấu thì ngày 21/3/2025 kỵ an táng chôn cất khi ngày đó là ngày có trực Kiến, trực Phá hay trực Thu.
Ngoài ra, nên tránh chôn cất người chết vào ngày 21 tháng 3 năm 2025 nếu ngày này phạm các ngày Khôi Canh, Câu Giảo, Trùng Tang, Trùng Phục, Bát Tọa Băng Tiêu, Âm Dương Thác và ngày có sao Thổ Kỵ chiếu ngày.
Ngày được xem là ngày tốt an táng nếu là ngày hoàng đạo có các sao tốt: Tử Đức, Phúc Hậu, Thiên Quan, Thiên Phúc, Mẫu Sương, Đại Hồng Sa chiếu ngày. Hãy cùng Xem Vận Mệnh tìm hiểu ngày 21/3/2025 có kỵ chôn cất, an táng hay không?
Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ; |
|||||
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; |
|||||
Phạm phải ngày :
Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27) |
|||||
Ngày : kỷ sửu - Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. |
|||||
- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát - Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong này này >>> Xem ngày tốt nhận chức |
|||||
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi. Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy. - Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa. - Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền. Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |
|||||
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất. Vì vậy, nên chọn một ngày khác gần nhất để tiến hành mai táng >>> Xem ngày tốt an táng |
|||||
|
Xem ngày tốt theo từng mục đích khác:
♦ Xem ngày tốt xuất hành năm 2024
♦ Xem ngày tốt cưới hỏi năm 2024
♦ Xem ngày mua xe máy, ô tô năm 2024