Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 11 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 18/1/2026 nhằm ngày 30/11/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 19/1/2026 nhằm ngày 1/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 20/1/2026 nhằm ngày 2/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 21/1/2026 nhằm ngày 3/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 22/1/2026 nhằm ngày 4/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 23/1/2026 nhằm ngày 5/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 24/1/2026 nhằm ngày 6/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 25/1/2026 nhằm ngày 7/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 26/1/2026 nhằm ngày 8/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 27/1/2026 nhằm ngày 9/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 28/1/2026 nhằm ngày 10/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 29/1/2026 nhằm ngày 11/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 30/1/2026 nhằm ngày 12/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 31/1/2026 nhằm ngày 13/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 1/2/2026 nhằm ngày 14/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 2/2/2026 nhằm ngày 15/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 3/2/2026 nhằm ngày 16/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 4/2/2026 nhằm ngày 17/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 5/2/2026 nhằm ngày 18/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
|
|
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 6/2/2026 nhằm ngày 19/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 7/2/2026 nhằm ngày 20/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 8/2/2026 nhằm ngày 21/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 9/2/2026 nhằm ngày 22/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 10/2/2026 nhằm ngày 23/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 11/2/2026 nhằm ngày 24/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 12/2/2026 nhằm ngày 25/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 13/2/2026 nhằm ngày 26/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 14/2/2026 nhằm ngày 27/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 15/2/2026 nhằm ngày 28/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
|
|
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 16/2/2026 nhằm ngày 29/12/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 17/2/2026 nhằm ngày 1/1/2026 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
XEM NGÀY TỐT ÁN TÁNG - NGÀY 17/1/2026
Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất
Xem ngày 17 tháng 1 năm 2026 có kỵ án táng không để tránh điểm dữ về sau. Theo mọi thuật xem ngày tốt xấu thì ngày 17/1/2026 kỵ an táng chôn cất khi ngày đó là ngày có trực Kiến, trực Phá hay trực Thu.
Ngoài ra, nên tránh chôn cất người chết vào ngày 17 tháng 1 năm 2026 nếu ngày này phạm các ngày Khôi Canh, Câu Giảo, Trùng Tang, Trùng Phục, Bát Tọa Băng Tiêu, Âm Dương Thác và ngày có sao Thổ Kỵ chiếu ngày.
Ngày được xem là ngày tốt an táng nếu là ngày hoàng đạo có các sao tốt: Tử Đức, Phúc Hậu, Thiên Quan, Thiên Phúc, Mẫu Sương, Đại Hồng Sa chiếu ngày. Hãy cùng Xem Vận Mệnh tìm hiểu ngày 17/1/2026 có kỵ chôn cất, an táng hay không?
Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; |
|||||
Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ; |
|||||
Phạm phải ngày :
Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì. |
|||||
Ngày : tân mão - Tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). |
|||||
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua - Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành |
|||||
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7. Hợp kết màn hay may áo. Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất Xem ngày tốt an táng trong tháng 1 năm 2026 Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng. - Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường. Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ. Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. |
|||||
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. Vì vậy, quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày đại minh cát nhật |
|||||
|
Xem ngày tốt theo từng mục đích khác:
♦ Xem ngày tốt xuất hành năm 2025
♦ Xem ngày tốt cưới hỏi năm 2025
♦ Xem ngày mua xe máy, ô tô năm 2025