Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 19/1/2025 nhằm ngày 20/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 20/1/2025 nhằm ngày 21/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 21/1/2025 nhằm ngày 22/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 22/1/2025 nhằm ngày 23/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 23/1/2025 nhằm ngày 24/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 24/1/2025 nhằm ngày 25/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 25/1/2025 nhằm ngày 26/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 26/1/2025 nhằm ngày 27/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 27/1/2025 nhằm ngày 28/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 12 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ ba, ngày 28/1/2025 nhằm ngày 29/12/2024 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 29/1/2025 nhằm ngày 1/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 30/1/2025 nhằm ngày 2/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 1 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 31/1/2025 nhằm ngày 3/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 1/2/2025 nhằm ngày 4/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 2/2/2025 nhằm ngày 5/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 3/2/2025 nhằm ngày 6/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 4/2/2025 nhằm ngày 7/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 5/2/2025 nhằm ngày 8/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 6/2/2025 nhằm ngày 9/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 7/2/2025 nhằm ngày 10/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 8/2/2025 nhằm ngày 11/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 9/2/2025 nhằm ngày 12/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 10/2/2025 nhằm ngày 13/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 11/2/2025 nhằm ngày 14/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 12/2/2025 nhằm ngày 15/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 13/2/2025 nhằm ngày 16/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 14/2/2025 nhằm ngày 17/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 15/2/2025 nhằm ngày 18/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
|
|
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 16/2/2025 nhằm ngày 19/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 17/2/2025 nhằm ngày 20/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương
Tháng 2 Lịch âm
Tháng 1 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 18/2/2025 nhằm ngày 21/1/2025 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH - NGÀY 18/1/2025
Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất
Bạn chuẩn bị đi xa trong tháng 1? Bạn phân vân không biết ngày 18 tháng 1 năm 2025 có tốt cho việc xuất hành không? Xem Vận Mệnh sẽ giúp quý bạn tháo gỡ ngay những thắc mắc này bằng 3 chú ý sau:
- Thứ nhất: ngày 18 tháng 1 năm 2025 được đánh giá là tốt để xuất hành khi là ngày hoàng đạo
- Thứ hai: Ngày 18-1-2025 không phạm các ngày bách kỵ
- Thứ ba: Ngày này có các sao tốt Thiên Mã, Đại Hồng Sa, Lục Hợp, Tứ Đức, Nguyệt Đức Nguyệt Giải, Giải Thần chiếu ngày!
Đặc biệt, bạn nên chọn ngày 18/1 xuất hành nếu ngày này có ít nhất 2 trong 3 yếu tố trên. Trong trường hợp, ngày này không phù hợp các bạn có xem một ngày khác tại "Xem ngày tốt xuất hành theo tuổi"
Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) , Hợi (21:00-22:59) , |
|||||
Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; |
|||||
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
|||||
Ngày : đinh hợi - Tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). |
|||||
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt - Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt. Vì vây, nếu quý bạn muốn chọn ngày cưới hỏi tốt thì nên chọn một ngày khác >>> Xem ngày tốt cưới hỏi |
|||||
Ngày : Không vong tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường |
|||||
|
|||||
- Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 1 năm 2025 Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu) |
|||||
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
TRA CỨU TỬ VI 2024
Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!
Ngày 18 tháng 1 năm 2025 thích hợp để xuất hành nếu Kết Luận công cụ trả lại là: "Ngày 18/1/2025 là ngày Tốt cho việc xuất hành". Trong trường hợp ngày này không tốt cho việc xuất hành bạn nên chọn một ngày tốt khác. Đặc biệt, KHÔNG XUẤT HÀNH nhằm ngày có các sao xấu: Quỷ Cốc, Kiếp Sát, Thiên Hình, Không Vong, Vãng Vong chiếu ngày và các ngày Kim Thần Thất Sát, ngày bách kỵ.
Sau khi chọn được NGÀY TỐT, quý bạn lưu ý chọn giờ tốt xuất hành, xuất hành vào giờ hoàng đạo trong các ngày tốt xuất hành sẽ tăng thêm phần may mắn cho bản mệnh.
Các cách tính giờ xuất tốt xuất hành ngày 18 tháng 1 năm 2025 dựa trên ngũ hành, can chi, Lý Thuần Phong... đòi hỏi sự am hiểu sâu rộng về các thuật xem số bấm giờ này và mang đến kết quả chính xác tuyệt đối. Trong trường hợp, quý bạn đã chọn được ngày tốt xuất hành, để biết nên xuất hành vào giờ nào khắc nào quý bạn vui lòng nhập thông tin ngày vào các ô yêu cầu tại Công cụ : "Xem ngày xuất hành".
Quý bạn cũng nên Xem Tuổi Hợp Nhau và Xem Tuổi Làm Ăn để xem tuổi của mình hợp với những tuổi nào? và có hợp với tuổi của người mình đang có dự định gặp mặt hay không? Những điều này chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc sắp tới của quý bạn.
Xem ngày tốt theo từng mục đích cụ thể:
♦ Xem ngày tốt cưới hỏi năm 2024
♦ Xem ngày tốt khai trương mở cửa hàng năm 2024
♦ Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2024
♦ Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2024
♦ Xem ngày hoàng đạo, hắc đạo 2024
♦ Xem ngày tốt cắt tóc năm 2024
♦ Xem ngày tốt phẫu thuật thẩm mỹ
Chúc quý bạn có nhưng chuyến đi an toàn, may mắn và được nhiều thành công!
TRA CỨU TỬ VI 2024
Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!