Chồng 1997 vợ 1998 sinh con năm nào tốt
Quý bạn đang muốn tham khảo chồng 1997 vợ 1998 sinh con năm nào tốt nhất để con được khỏe mạnh, thông mình và thành đạt.
Để giúp quý bạn giải đáp thắc mắc này, chúng tôi đã xây dựng nên công cụ giúp quý bạn xem chồng tuổi Đinh Sửu vợ tuổi Mậu Dần sinh con năm nào tốt để giúp đứa trẻ khi ra đời luôn gặp may mắn và thành công trong cuộc sống.
Không những vậy, nếu tuổi con hợp tuổi bố mẹ thì sẽ hóa giải những điểm xung khắc của hai vợ chồng giúp gia đình thêm đầm ấm. Ngoài ra, việc sinh con hợp tuổi còn giúp cho công việc và cuộc sống của bố mẹ gặp nhiều may mắn, hanh thông và tài lộc.
Bài viết dưới đây sẽ giúp quý bạn giải đáp câu hỏi chồng tuổi 1997 và vợ tuôi 1998 sinh con năm nào tốt nhất.
Tuổi Cha | Tuổi Mẹ | Tuổi Con | |
---|---|---|---|
6 /6 /1997 |
6 /6 /1998 |
6 /6 /2024 |
|
2 /5 /1997 |
12 /5 /1998 |
1 /5 /2024 |
|
Ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ , năm Đinh Sửu |
Ngày Giáp Thân tháng Mậu Ngọ, năm Mậu Dần |
Ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ , năm Giáp Thìn |
|
Giản hạ Thủy (Nước dưới lạch) |
Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) |
Phú đăng Hỏa (Lửa đèn ) |
|
1. Ngũ hành sinh khắc
Là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con
Mệnh của cha là Thủy, mẹ là Thổ, con là Mộc
Như vậy:
Ngũ hành của cha là Thủy Tương Sinh với Mộc của con, Rất tốt
Ngũ hành của mẹ là Thổ Tương Khắc với Mộc của con, Không tốt
Đánh giá điểm ngũ hành: 4 /20 (tối đa 8/20)
2. Thiên can xung hợp
Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm. Trong Thiên can có 4 cặp tương xung (xấu) và 5 cặp tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa với con là tốt nhất, bình hòa là không tương hóa và không tương xung với con.
Thiên can của cha là Đinh, mẹ là Mậu, con là Quý
Như vậy:
Thiên can của cha là Đinh Tương Xung với Quý của con, Trung bình
Thiên can của mẹ là Mậu Tương Sinh với Quý của con, Tốt
Đánh giá điểm thiên can: 4/20 (tối đa 6/20)
3. Địa chi xung hợp
Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp với con là tốt nhất, bình hòa là không tương hợp và không tương xung với con.
Địa chi của cha là Sửu, mẹ là Dần, con là Sửu
Như vậy:
Địa chi của cha là Sửu Tam Hợp với Sửu của con, Tốt
Địa chi của mẹ là Dần Bình Hòa với Sửu của con, Tạm được
Đánh giá điểm địa chi: 5/20 (tối đa 6/20)
Chồng tuổi 1997 vợ tuổi 1998 sinh con năm 2024 => Chưa tốt cho việc sinh con, nên chọn một năm khác
2025 |
Cha với con |
Mẹ với con |
Cha với mẹ |
Ngũ hành sinh khắc |
0 () |
4 () |
  |
Thiên can xung hợp |
2 () |
2 () |
  |
Địa chie xung hợp |
3 () |
1 ( ) |
  |
Tổng | 5 | 7 |
2030 |
Cha với con |
Mẹ với con |
Cha với mẹ |
Ngũ hành sinh khắc |
4 () |
4 () |
  |
Thiên can xung hợp |
2 () |
2 () |
  |
Địa chie xung hợp |
1 () |
3 ( ) |
  |
Tổng | 7 | 9 |
2031 |
Cha với con |
Mẹ với con |
Cha với mẹ |
Ngũ hành sinh khắc |
4 () |
4 () |
  |
Thiên can xung hợp |
2 () |
2 () |
  |
Địa chie xung hợp |
0 () |
0 ( ) |
  |
Tổng | 6 | 6 |
2032 |
Cha với con |
Mẹ với con |
Cha với mẹ |
Ngũ hành sinh khắc |
4 () |
0 () |
  |
Thiên can xung hợp |
3 () |
2 () |
  |
Địa chie xung hợp |
3 () |
2 ( ) |
  |
Tổng | 10 | 4 |
2033 |
Cha với con |
Mẹ với con |
Cha với mẹ |
Ngũ hành sinh khắc |
4 () |
0 () |
  |
Thiên can xung hợp |
1 () |
3 () |
  |
Địa chie xung hợp |
3 () |
2 ( ) |
  |
Tổng | 8 | 5 |
- Ngoài phép xem tuổi sinh con hợp bố mẹ, thì quý bạn cũng cần lựa chọn cho con của mình một cái tên hợp phong thủy, khi trưởng thành sẽ đỗ đạt, thành tài. Để xem tên hợp phong thủy, mời quý bạn tham khảo tại Xem bói tên cho con
- Xem ngày tốt hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Xuất Hành hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Khai Trương hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Mua Xe hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Cưới Hỏi hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Mua Nhà hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Động Thổ hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Nhập Trạch hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Xuất Hành hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Khai Trương hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Mua Xe hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Cưới Hỏi hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Mua Nhà hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Động Thổ hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Nhập Trạch hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Xuất Hành hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Khai Trương hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Mua Xe hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Cưới Hỏi hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Mua Nhà hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Động Thổ hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt Nhập Trạch hợp tuổi Đinh Sửu 1997
- Xem ngày tốt hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Xuất Hành hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Khai Trương hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Mua Xe hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Cưới Hỏi hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Mua Nhà hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Động Thổ hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Xem ngày tốt Nhập Trạch hợp tuổi Mậu Dần 1998
Xem theo mục đích công việc khác