Xem Lịch Tháng 5 Năm 2010
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 5 năm 2010 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 5 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 5/2010 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 5 năm 2010, lịch vạn sự tháng 5 2010 và lịch âm tháng 5 năm 2010. Khi tra cứu lịch tháng 5 năm 2010 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 5 âm và dương lịch.
Lịch tháng 5/2010
- 1/5/2010(Thứ bảy)
- 18/3/2010
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 2/5/2010(Chủ nhật)
- 19/3/2010
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 3/5/2010(Thứ hai)
- 20/3/2010
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 4/5/2010(Thứ ba)
- 21/3/2010
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 5/5/2010(Thứ tư)
- 22/3/2010
- Ngày:Ất Mão Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 6/5/2010(Thứ năm)
- 23/3/2010
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 7/5/2010(Thứ sáu)
- 24/3/2010
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 8/5/2010(Thứ bảy)
- 25/3/2010
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 9/5/2010(Chủ nhật)
- 26/3/2010
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 10/5/2010(Thứ hai)
- 27/3/2010
- Ngày:Canh Thân Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 11/5/2010(Thứ ba)
- 28/3/2010
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 12/5/2010(Thứ tư)
- 29/3/2010
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 13/5/2010(Thứ năm)
- 30/3/2010
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 14/5/2010(Thứ sáu)
- 1/4/2010
- Ngày:Giáp Tý Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 15/5/2010(Thứ bảy)
- 2/4/2010
- Ngày:Ất Sửu Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 16/5/2010(Chủ nhật)
- 3/4/2010
- Ngày:Bính Dần Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 17/5/2010(Thứ hai)
- 4/4/2010
- Ngày:Đinh Mão Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 18/5/2010(Thứ ba)
- 5/4/2010
- Ngày:Mậu Thìn Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 19/5/2010(Thứ tư)
- 6/4/2010
- Ngày:Kỷ Tỵ Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 20/5/2010(Thứ năm)
- 7/4/2010
- Ngày:Canh Ngọ Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 21/5/2010(Thứ sáu)
- 8/4/2010
- Ngày:Tân Mùi Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 22/5/2010(Thứ bảy)
- 9/4/2010
- Ngày:Nhâm Thân Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 23/5/2010(Chủ nhật)
- 10/4/2010
- Ngày:Quý Dậu Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 24/5/2010(Thứ hai)
- 11/4/2010
- Ngày:Giáp Tuất Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 25/5/2010(Thứ ba)
- 12/4/2010
- Ngày:Ất Hợi Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 26/5/2010(Thứ tư)
- 13/4/2010
- Ngày:Bính Tý Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 27/5/2010(Thứ năm)
- 14/4/2010
- Ngày:Đinh Sửu Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 28/5/2010(Thứ sáu)
- 15/4/2010
- Ngày:Mậu Dần Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 29/5/2010(Thứ bảy)
- 16/4/2010
- Ngày:Kỷ Mão Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 30/5/2010(Chủ nhật)
- 17/4/2010
- Ngày:Canh Thìn Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 31/5/2010(Thứ hai)
- 18/4/2010
- Ngày:Tân Tỵ Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 5 năm 2010
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 5 năm 2010 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 5 năm 2010 cụ thể là lịch vạn sự tháng 5 năm 2010 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 5, lịch vạn niên tháng 5 năm 2010 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 5 năm 2010 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 1/5/2010 nhằm ngày 18/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 2/5/2010 nhằm ngày 19/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 3/5/2010 nhằm ngày 20/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 4/5/2010 nhằm ngày 21/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 5/5/2010 nhằm ngày 22/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 6/5/2010 nhằm ngày 23/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 7/5/2010 nhằm ngày 24/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 8/5/2010 nhằm ngày 25/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 9/5/2010 nhằm ngày 26/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 10/5/2010 nhằm ngày 27/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 11/5/2010 nhằm ngày 28/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 12/5/2010 nhằm ngày 29/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 13/5/2010 nhằm ngày 30/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 14/5/2010 nhằm ngày 1/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 15/5/2010 nhằm ngày 2/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
|
|
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 16/5/2010 nhằm ngày 3/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 17/5/2010 nhằm ngày 4/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 18/5/2010 nhằm ngày 5/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 19/5/2010 nhằm ngày 6/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 20/5/2010 nhằm ngày 7/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 21/5/2010 nhằm ngày 8/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 22/5/2010 nhằm ngày 9/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 23/5/2010 nhằm ngày 10/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 24/5/2010 nhằm ngày 11/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 25/5/2010 nhằm ngày 12/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 26/5/2010 nhằm ngày 13/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 27/5/2010 nhằm ngày 14/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 28/5/2010 nhằm ngày 15/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 29/5/2010 nhằm ngày 16/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 30/5/2010 nhằm ngày 17/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 31/5/2010 nhằm ngày 18/4/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |