Xem Lịch Tháng 4 Năm 2020
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 4 năm 2020 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 4 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 4/2020 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 4 năm 2020, lịch vạn sự tháng 4 2020 và lịch âm tháng 4 năm 2020. Khi tra cứu lịch tháng 4 năm 2020 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 4 âm và dương lịch.
Lịch tháng 4/2020
- 1/4/2020(Thứ tư)
- 9/3/2020
- Ngày:Giáp Tuất Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 2/4/2020(Thứ năm)
- 10/3/2020
- Ngày:Ất Hợi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 3/4/2020(Thứ sáu)
- 11/3/2020
- Ngày:Bính Tý Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 4/4/2020(Thứ bảy)
- 12/3/2020
- Ngày:Đinh Sửu Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 5/4/2020(Chủ nhật)
- 13/3/2020
- Ngày:Mậu Dần Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 6/4/2020(Thứ hai)
- 14/3/2020
- Ngày:Kỷ Mão Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 7/4/2020(Thứ ba)
- 15/3/2020
- Ngày:Canh Thìn Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 8/4/2020(Thứ tư)
- 16/3/2020
- Ngày:Tân Tỵ Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 9/4/2020(Thứ năm)
- 17/3/2020
- Ngày:Nhâm Ngọ Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 10/4/2020(Thứ sáu)
- 18/3/2020
- Ngày:Quý Mùi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 11/4/2020(Thứ bảy)
- 19/3/2020
- Ngày:Giáp Thân Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 12/4/2020(Chủ nhật)
- 20/3/2020
- Ngày:Ất Dậu Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 13/4/2020(Thứ hai)
- 21/3/2020
- Ngày:Bính Tuất Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 14/4/2020(Thứ ba)
- 22/3/2020
- Ngày:Đinh Hợi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 15/4/2020(Thứ tư)
- 23/3/2020
- Ngày:Mậu Tý Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 16/4/2020(Thứ năm)
- 24/3/2020
- Ngày:Kỷ Sửu Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 17/4/2020(Thứ sáu)
- 25/3/2020
- Ngày:Canh Dần Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 18/4/2020(Thứ bảy)
- 26/3/2020
- Ngày:Tân Mão Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 19/4/2020(Chủ nhật)
- 27/3/2020
- Ngày:Nhâm Thìn Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 20/4/2020(Thứ hai)
- 28/3/2020
- Ngày:Quý Tỵ Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 21/4/2020(Thứ ba)
- 29/3/2020
- Ngày:Giáp Ngọ Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 22/4/2020(Thứ tư)
- 30/3/2020
- Ngày:Ất Mùi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 23/4/2020(Thứ năm)
- 1/4/2020
- Ngày:Bính Thân Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 24/4/2020(Thứ sáu)
- 2/4/2020
- Ngày:Đinh Dậu Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 25/4/2020(Thứ bảy)
- 3/4/2020
- Ngày:Mậu Tuất Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 26/4/2020(Chủ nhật)
- 4/4/2020
- Ngày:Kỷ Hợi Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 27/4/2020(Thứ hai)
- 5/4/2020
- Ngày:Canh Tý Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 28/4/2020(Thứ ba)
- 6/4/2020
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Tý
- Hoàng đạo
- 29/4/2020(Thứ tư)
- 7/4/2020
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
- 30/4/2020(Thứ năm)
- 8/4/2020
- Ngày:Quý Mão Tháng: Tân Tỵ Năm:Canh Tý
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 4 năm 2020
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 4 năm 2020 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 4 năm 2020 cụ thể là lịch vạn sự tháng 4 năm 2020 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 4, lịch vạn niên tháng 4 năm 2020 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 4 năm 2020 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 1/4/2020 nhằm ngày 9/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 2/4/2020 nhằm ngày 10/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 3/4/2020 nhằm ngày 11/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 4/4/2020 nhằm ngày 12/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 5/4/2020 nhằm ngày 13/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 6/4/2020 nhằm ngày 14/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 7/4/2020 nhằm ngày 15/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 8/4/2020 nhằm ngày 16/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 9/4/2020 nhằm ngày 17/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 10/4/2020 nhằm ngày 18/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 11/4/2020 nhằm ngày 19/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 12/4/2020 nhằm ngày 20/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 13/4/2020 nhằm ngày 21/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 14/4/2020 nhằm ngày 22/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 15/4/2020 nhằm ngày 23/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
|
|
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 16/4/2020 nhằm ngày 24/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 17/4/2020 nhằm ngày 25/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 18/4/2020 nhằm ngày 26/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 19/4/2020 nhằm ngày 27/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 20/4/2020 nhằm ngày 28/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 21/4/2020 nhằm ngày 29/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 22/4/2020 nhằm ngày 30/3/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 23/4/2020 nhằm ngày 1/4/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 24/4/2020 nhằm ngày 2/4/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 25/4/2020 nhằm ngày 3/4/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 26/4/2020 nhằm ngày 4/4/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 27/4/2020 nhằm ngày 5/4/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 28/4/2020 nhằm ngày 6/4/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 29/4/2020 nhằm ngày 7/4/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 30/4/2020 nhằm ngày 8/4/2020 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |