Xem Lịch Tháng 4 Năm 2012
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 4 năm 2012 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 4 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 4/2012 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 4 năm 2012, lịch vạn sự tháng 4 2012 và lịch âm tháng 4 năm 2012. Khi tra cứu lịch tháng 4 năm 2012 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 4 âm và dương lịch.
Lịch tháng 4/2012
- 1/4/2012(Chủ nhật)
- 11/3/2012
- Ngày:Nhâm Thìn Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 2/4/2012(Thứ hai)
- 12/3/2012
- Ngày:Quý Tỵ Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 3/4/2012(Thứ ba)
- 13/3/2012
- Ngày:Giáp Ngọ Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 4/4/2012(Thứ tư)
- 14/3/2012
- Ngày:Ất Mùi Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 5/4/2012(Thứ năm)
- 15/3/2012
- Ngày:Bính Thân Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 6/4/2012(Thứ sáu)
- 16/3/2012
- Ngày:Đinh Dậu Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 7/4/2012(Thứ bảy)
- 17/3/2012
- Ngày:Mậu Tuất Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 8/4/2012(Chủ nhật)
- 18/3/2012
- Ngày:Kỷ Hợi Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 9/4/2012(Thứ hai)
- 19/3/2012
- Ngày:Canh Tý Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 10/4/2012(Thứ ba)
- 20/3/2012
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 11/4/2012(Thứ tư)
- 21/3/2012
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 12/4/2012(Thứ năm)
- 22/3/2012
- Ngày:Quý Mão Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 13/4/2012(Thứ sáu)
- 23/3/2012
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 14/4/2012(Thứ bảy)
- 24/3/2012
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 15/4/2012(Chủ nhật)
- 25/3/2012
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 16/4/2012(Thứ hai)
- 26/3/2012
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 17/4/2012(Thứ ba)
- 27/3/2012
- Ngày:Mậu Thân Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 18/4/2012(Thứ tư)
- 28/3/2012
- Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 19/4/2012(Thứ năm)
- 29/3/2012
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 20/4/2012(Thứ sáu)
- 30/3/2012
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Giáp Thìn Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 21/4/2012(Thứ bảy)
- 1/4/2012
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 22/4/2012(Chủ nhật)
- 2/4/2012
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 23/4/2012(Thứ hai)
- 3/4/2012
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 24/4/2012(Thứ ba)
- 4/4/2012
- Ngày:Ất Mão Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 25/4/2012(Thứ tư)
- 5/4/2012
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 26/4/2012(Thứ năm)
- 6/4/2012
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 27/4/2012(Thứ sáu)
- 7/4/2012
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 28/4/2012(Thứ bảy)
- 8/4/2012
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hoàng đạo
- 29/4/2012(Chủ nhật)
- 9/4/2012
- Ngày:Canh Thân Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
- 30/4/2012(Thứ hai)
- 10/4/2012
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Ất Tỵ Năm:Nhâm Thìn
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 4 năm 2012
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 4 năm 2012 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 4 năm 2012 cụ thể là lịch vạn sự tháng 4 năm 2012 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 4, lịch vạn niên tháng 4 năm 2012 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 4 năm 2012 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 1/4/2012 nhằm ngày 11/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 2/4/2012 nhằm ngày 12/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 3/4/2012 nhằm ngày 13/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 4/4/2012 nhằm ngày 14/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 5/4/2012 nhằm ngày 15/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 6/4/2012 nhằm ngày 16/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 7/4/2012 nhằm ngày 17/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 8/4/2012 nhằm ngày 18/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 9/4/2012 nhằm ngày 19/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 10/4/2012 nhằm ngày 20/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 11/4/2012 nhằm ngày 21/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 12/4/2012 nhằm ngày 22/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 13/4/2012 nhằm ngày 23/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 14/4/2012 nhằm ngày 24/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 15/4/2012 nhằm ngày 25/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
|
|
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 16/4/2012 nhằm ngày 26/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 17/4/2012 nhằm ngày 27/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 18/4/2012 nhằm ngày 28/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 19/4/2012 nhằm ngày 29/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 20/4/2012 nhằm ngày 30/3/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 21/4/2012 nhằm ngày 1/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 22/4/2012 nhằm ngày 2/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 23/4/2012 nhằm ngày 3/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 24/4/2012 nhằm ngày 4/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 25/4/2012 nhằm ngày 5/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 26/4/2012 nhằm ngày 6/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 27/4/2012 nhằm ngày 7/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 28/4/2012 nhằm ngày 8/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 29/4/2012 nhằm ngày 9/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 30/4/2012 nhằm ngày 10/4/2012 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |