Xem Lịch Tháng 4 Năm 2010
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 4 năm 2010 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 4 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 4/2010 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 4 năm 2010, lịch vạn sự tháng 4 2010 và lịch âm tháng 4 năm 2010. Khi tra cứu lịch tháng 4 năm 2010 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 4 âm và dương lịch.
Lịch tháng 4/2010
- 1/4/2010(Thứ năm)
- 17/2/2010
- Ngày:Tân Tỵ Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 2/4/2010(Thứ sáu)
- 18/2/2010
- Ngày:Nhâm Ngọ Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 3/4/2010(Thứ bảy)
- 19/2/2010
- Ngày:Quý Mùi Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 4/4/2010(Chủ nhật)
- 20/2/2010
- Ngày:Giáp Thân Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 5/4/2010(Thứ hai)
- 21/2/2010
- Ngày:Ất Dậu Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 6/4/2010(Thứ ba)
- 22/2/2010
- Ngày:Bính Tuất Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 7/4/2010(Thứ tư)
- 23/2/2010
- Ngày:Đinh Hợi Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 8/4/2010(Thứ năm)
- 24/2/2010
- Ngày:Mậu Tý Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 9/4/2010(Thứ sáu)
- 25/2/2010
- Ngày:Kỷ Sửu Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 10/4/2010(Thứ bảy)
- 26/2/2010
- Ngày:Canh Dần Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 11/4/2010(Chủ nhật)
- 27/2/2010
- Ngày:Tân Mão Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 12/4/2010(Thứ hai)
- 28/2/2010
- Ngày:Nhâm Thìn Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 13/4/2010(Thứ ba)
- 29/2/2010
- Ngày:Quý Tỵ Tháng: Kỷ Mão Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 14/4/2010(Thứ tư)
- 1/3/2010
- Ngày:Giáp Ngọ Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 15/4/2010(Thứ năm)
- 2/3/2010
- Ngày:Ất Mùi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 16/4/2010(Thứ sáu)
- 3/3/2010
- Ngày:Bính Thân Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 17/4/2010(Thứ bảy)
- 4/3/2010
- Ngày:Đinh Dậu Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 18/4/2010(Chủ nhật)
- 5/3/2010
- Ngày:Mậu Tuất Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 19/4/2010(Thứ hai)
- 6/3/2010
- Ngày:Kỷ Hợi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 20/4/2010(Thứ ba)
- 7/3/2010
- Ngày:Canh Tý Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 21/4/2010(Thứ tư)
- 8/3/2010
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 22/4/2010(Thứ năm)
- 9/3/2010
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 23/4/2010(Thứ sáu)
- 10/3/2010
- Ngày:Quý Mão Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 24/4/2010(Thứ bảy)
- 11/3/2010
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 25/4/2010(Chủ nhật)
- 12/3/2010
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 26/4/2010(Thứ hai)
- 13/3/2010
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 27/4/2010(Thứ ba)
- 14/3/2010
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 28/4/2010(Thứ tư)
- 15/3/2010
- Ngày:Mậu Thân Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 29/4/2010(Thứ năm)
- 16/3/2010
- Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 30/4/2010(Thứ sáu)
- 17/3/2010
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Canh Thìn Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 4 năm 2010
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 4 năm 2010 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 4 năm 2010 cụ thể là lịch vạn sự tháng 4 năm 2010 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 4, lịch vạn niên tháng 4 năm 2010 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 4 năm 2010 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 1/4/2010 nhằm ngày 17/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 2/4/2010 nhằm ngày 18/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 3/4/2010 nhằm ngày 19/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 4/4/2010 nhằm ngày 20/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 5/4/2010 nhằm ngày 21/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 6/4/2010 nhằm ngày 22/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 7/4/2010 nhằm ngày 23/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 8/4/2010 nhằm ngày 24/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 9/4/2010 nhằm ngày 25/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 10/4/2010 nhằm ngày 26/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 11/4/2010 nhằm ngày 27/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 12/4/2010 nhằm ngày 28/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 2 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 13/4/2010 nhằm ngày 29/2/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 14/4/2010 nhằm ngày 1/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 15/4/2010 nhằm ngày 2/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
|
|
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 16/4/2010 nhằm ngày 3/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 17/4/2010 nhằm ngày 4/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 18/4/2010 nhằm ngày 5/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 19/4/2010 nhằm ngày 6/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 20/4/2010 nhằm ngày 7/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 21/4/2010 nhằm ngày 8/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 22/4/2010 nhằm ngày 9/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 23/4/2010 nhằm ngày 10/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 24/4/2010 nhằm ngày 11/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 25/4/2010 nhằm ngày 12/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 26/4/2010 nhằm ngày 13/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 27/4/2010 nhằm ngày 14/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 28/4/2010 nhằm ngày 15/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 29/4/2010 nhằm ngày 16/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 30/4/2010 nhằm ngày 17/3/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |