Xem Lịch Tháng 2 Năm 2000

Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 2 năm 2000 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 2 âm lịch.

 Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024

Thông thường một bảng lịch tháng 2/2000 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 2 năm 2000, lịch vạn sự tháng 2 2000 và lịch âm tháng 2 năm 2000. Khi tra cứu lịch tháng 2 năm 2000 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 2 âm và dương lịch.

Lịch tháng 2/2000

T2T3T4T5T6T7CN
126
  • 1/2/2000(Thứ ba)
  • 26/12/1999
  • Ngày:Canh Dần Tháng: Đinh Sửu Năm:Kỷ Mão
  • Hoàng đạo
227
  • 2/2/2000(Thứ tư)
  • 27/12/1999
  • Ngày:Tân Mão Tháng: Đinh Sửu Năm:Kỷ Mão
  • Hoàng đạo
328
  • 3/2/2000(Thứ năm)
  • 28/12/1999
  • Ngày:Nhâm Thìn Tháng: Đinh Sửu Năm:Kỷ Mão
  • Hắc đạo
429
  • 4/2/2000(Thứ sáu)
  • 29/12/1999
  • Ngày:Quý Tỵ Tháng: Đinh Sửu Năm:Kỷ Mão
  • Hoàng đạo
51/1
  • 5/2/2000(Thứ bảy)
  • 1/1/2000
  • Ngày:Giáp Ngọ Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
62/1
  • 6/2/2000(Chủ nhật)
  • 2/1/2000
  • Ngày:Ất Mùi Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
73/1
  • 7/2/2000(Thứ hai)
  • 3/1/2000
  • Ngày:Bính Thân Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
84
  • 8/2/2000(Thứ ba)
  • 4/1/2000
  • Ngày:Đinh Dậu Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
95
  • 9/2/2000(Thứ tư)
  • 5/1/2000
  • Ngày:Mậu Tuất Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
106
  • 10/2/2000(Thứ năm)
  • 6/1/2000
  • Ngày:Kỷ Hợi Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
117
  • 11/2/2000(Thứ sáu)
  • 7/1/2000
  • Ngày:Canh Tý Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
128
  • 12/2/2000(Thứ bảy)
  • 8/1/2000
  • Ngày:Tân Sửu Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
139
  • 13/2/2000(Chủ nhật)
  • 9/1/2000
  • Ngày:Nhâm Dần Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
1410
  • 14/2/2000(Thứ hai)
  • 10/1/2000
  • Ngày:Quý Mão Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
1511
  • 15/2/2000(Thứ ba)
  • 11/1/2000
  • Ngày:Giáp Thìn Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
1612
  • 16/2/2000(Thứ tư)
  • 12/1/2000
  • Ngày:Ất Tỵ Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
1713
  • 17/2/2000(Thứ năm)
  • 13/1/2000
  • Ngày:Bính Ngọ Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
1814
  • 18/2/2000(Thứ sáu)
  • 14/1/2000
  • Ngày:Đinh Mùi Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
1915
  • 19/2/2000(Thứ bảy)
  • 15/1/2000
  • Ngày:Mậu Thân Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
2016
  • 20/2/2000(Chủ nhật)
  • 16/1/2000
  • Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
2117
  • 21/2/2000(Thứ hai)
  • 17/1/2000
  • Ngày:Canh Tuất Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
2218
  • 22/2/2000(Thứ ba)
  • 18/1/2000
  • Ngày:Tân Hợi Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
2319
  • 23/2/2000(Thứ tư)
  • 19/1/2000
  • Ngày:Nhâm Tý Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
2420
  • 24/2/2000(Thứ năm)
  • 20/1/2000
  • Ngày:Quý Sửu Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
2521
  • 25/2/2000(Thứ sáu)
  • 21/1/2000
  • Ngày:Giáp Dần Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
2622
  • 26/2/2000(Thứ bảy)
  • 22/1/2000
  • Ngày:Ất Mão Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hắc đạo
2723
  • 27/2/2000(Chủ nhật)
  • 23/1/2000
  • Ngày:Bính Thìn Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
2824
  • 28/2/2000(Thứ hai)
  • 24/1/2000
  • Ngày:Bính Thìn Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo
2925
  • 29/2/2000(Thứ ba)
  • 25/1/2000
  • Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Mậu Dần Năm:Canh Thìn
  • Hoàng đạo

 :Ngày hoàng đạo   :Ngày hắc đạo

Xem ngày tốt xấu

Xem lịch vạn niên theo tháng

Xem lịch âm dương hôm nay

Đổi ngày âm dương

Nguyên tắc tính lịch tháng 2 năm 2000

 

Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 2 năm 2000 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:

- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.

- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.

Ứng dụng lịch âm tháng 2 năm 2000 cụ thể là lịch vạn sự tháng 2 năm 2000 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...

Khác với lịch âm dương tháng 2, lịch vạn niên tháng 2 năm 2000 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 2 năm 2000 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 1/2/2000 nhằm ngày 26/12/1999 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

(23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 2/2/2000 nhằm ngày 27/12/1999 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

(23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 3/2/2000 nhằm ngày 28/12/1999 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 4/2/2000 nhằm ngày 29/12/1999 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 5/2/2000 nhằm ngày 1/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 6/2/2000 nhằm ngày 2/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 7/2/2000 nhằm ngày 3/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 8/2/2000 nhằm ngày 4/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 9/2/2000 nhằm ngày 5/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 10/2/2000 nhằm ngày 6/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 11/2/2000 nhằm ngày 7/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

(23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 12/2/2000 nhằm ngày 8/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 13/2/2000 nhằm ngày 9/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 14/2/2000 nhằm ngày 10/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 15/2/2000 nhằm ngày 11/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 16/2/2000 nhằm ngày 12/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 17/2/2000 nhằm ngày 13/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 18/2/2000 nhằm ngày 14/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 19/2/2000 nhằm ngày 15/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 20/2/2000 nhằm ngày 16/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 21/2/2000 nhằm ngày 17/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 22/2/2000 nhằm ngày 18/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 23/2/2000 nhằm ngày 19/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

(23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 24/2/2000 nhằm ngày 20/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 25/2/2000 nhằm ngày 21/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 26/2/2000 nhằm ngày 22/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo

(23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 27/2/2000 nhằm ngày 23/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 28/2/2000 nhằm ngày 24/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 29/2/2000 nhằm ngày 25/1/2000 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo

Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Xem chi tiết

Thư viện tin tức tổng hợp

quesdt Sim điện thoại có phải là vật phẩm phong thủy?
Mỗi con số trong dãy sim điện thoại đều mang những năng lượng riêng, tùy theo trật tự của dãy số mà Sim điện thoại có thể ảnh hưởng tới bạn theo hướng tốt (Cát) hay xấu (hung)
quesdt Dùng kinh dịch chọn sim phong thủy tốt cho 4 đại nghiệp đời người!
Bằng những gợi ý quẻ dịch sim tốt cho 4 đại nghiệp, bạn có thể chọn dãy sim phong thủy hợp tuổi thỏa mong muốn hỗ trợ công danh, tài vận, tình duyên gia đạo hay hóa giải vận hạn