Xem Lịch Tháng 11 Năm 2016
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 11 năm 2016 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 11 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 11/2016 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 11 năm 2016, lịch vạn sự tháng 11 2016 và lịch âm tháng 11 năm 2016. Khi tra cứu lịch tháng 11 năm 2016 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 11 âm và dương lịch.
Lịch tháng 11/2016
- 1/11/2016(Thứ ba)
- 2/10/2016
- Ngày:Đinh Hợi Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 2/11/2016(Thứ tư)
- 3/10/2016
- Ngày:Mậu Tý Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 3/11/2016(Thứ năm)
- 4/10/2016
- Ngày:Kỷ Sửu Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 4/11/2016(Thứ sáu)
- 5/10/2016
- Ngày:Canh Dần Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 5/11/2016(Thứ bảy)
- 6/10/2016
- Ngày:Tân Mão Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 6/11/2016(Chủ nhật)
- 7/10/2016
- Ngày:Nhâm Thìn Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 7/11/2016(Thứ hai)
- 8/10/2016
- Ngày:Quý Tỵ Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 8/11/2016(Thứ ba)
- 9/10/2016
- Ngày:Giáp Ngọ Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 9/11/2016(Thứ tư)
- 10/10/2016
- Ngày:Ất Mùi Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 10/11/2016(Thứ năm)
- 11/10/2016
- Ngày:Bính Thân Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 11/11/2016(Thứ sáu)
- 12/10/2016
- Ngày:Đinh Dậu Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 12/11/2016(Thứ bảy)
- 13/10/2016
- Ngày:Mậu Tuất Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 13/11/2016(Chủ nhật)
- 14/10/2016
- Ngày:Kỷ Hợi Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 14/11/2016(Thứ hai)
- 15/10/2016
- Ngày:Canh Tý Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 15/11/2016(Thứ ba)
- 16/10/2016
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 16/11/2016(Thứ tư)
- 17/10/2016
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 17/11/2016(Thứ năm)
- 18/10/2016
- Ngày:Quý Mão Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 18/11/2016(Thứ sáu)
- 19/10/2016
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 19/11/2016(Thứ bảy)
- 20/10/2016
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 20/11/2016(Chủ nhật)
- 21/10/2016
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 21/11/2016(Thứ hai)
- 22/10/2016
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 22/11/2016(Thứ ba)
- 23/10/2016
- Ngày:Mậu Thân Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 23/11/2016(Thứ tư)
- 24/10/2016
- Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 24/11/2016(Thứ năm)
- 25/10/2016
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 25/11/2016(Thứ sáu)
- 26/10/2016
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 26/11/2016(Thứ bảy)
- 27/10/2016
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 27/11/2016(Chủ nhật)
- 28/10/2016
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 28/11/2016(Thứ hai)
- 29/10/2016
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Kỷ Hợi Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
- 29/11/2016(Thứ ba)
- 1/11/2016
- Ngày:Ất Mão Tháng: Canh Tý Năm:Bính Thân
- Hoàng đạo
- 30/11/2016(Thứ tư)
- 2/11/2016
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Canh Tý Năm:Bính Thân
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 11 năm 2016
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 11 năm 2016 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 11 năm 2016 cụ thể là lịch vạn sự tháng 11 năm 2016 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 11, lịch vạn niên tháng 11 năm 2016 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 11 năm 2016 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 1/11/2016 nhằm ngày 2/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 2/11/2016 nhằm ngày 3/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 3/11/2016 nhằm ngày 4/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 4/11/2016 nhằm ngày 5/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 5/11/2016 nhằm ngày 6/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 6/11/2016 nhằm ngày 7/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 7/11/2016 nhằm ngày 8/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 8/11/2016 nhằm ngày 9/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 9/11/2016 nhằm ngày 10/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 10/11/2016 nhằm ngày 11/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 11/11/2016 nhằm ngày 12/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 12/11/2016 nhằm ngày 13/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 13/11/2016 nhằm ngày 14/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 14/11/2016 nhằm ngày 15/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 15/11/2016 nhằm ngày 16/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
|
|
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 16/11/2016 nhằm ngày 17/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 17/11/2016 nhằm ngày 18/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 18/11/2016 nhằm ngày 19/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 19/11/2016 nhằm ngày 20/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 20/11/2016 nhằm ngày 21/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 21/11/2016 nhằm ngày 22/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 22/11/2016 nhằm ngày 23/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 23/11/2016 nhằm ngày 24/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 24/11/2016 nhằm ngày 25/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 25/11/2016 nhằm ngày 26/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 26/11/2016 nhằm ngày 27/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 27/11/2016 nhằm ngày 28/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 28/11/2016 nhằm ngày 29/10/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 29/11/2016 nhằm ngày 1/11/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 30/11/2016 nhằm ngày 2/11/2016 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |