Xem Lịch Tháng 10 Năm 2015
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 10 năm 2015 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 10 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 10/2015 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 10 năm 2015, lịch vạn sự tháng 10 2015 và lịch âm tháng 10 năm 2015. Khi tra cứu lịch tháng 10 năm 2015 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 10 âm và dương lịch.
Lịch tháng 10/2015
- 1/10/2015(Thứ năm)
- 19/8/2015
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 2/10/2015(Thứ sáu)
- 20/8/2015
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 3/10/2015(Thứ bảy)
- 21/8/2015
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 4/10/2015(Chủ nhật)
- 22/8/2015
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 5/10/2015(Thứ hai)
- 23/8/2015
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 6/10/2015(Thứ ba)
- 24/8/2015
- Ngày:Ất Mão Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 7/10/2015(Thứ tư)
- 25/8/2015
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 8/10/2015(Thứ năm)
- 26/8/2015
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 9/10/2015(Thứ sáu)
- 27/8/2015
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 10/10/2015(Thứ bảy)
- 28/8/2015
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 11/10/2015(Chủ nhật)
- 29/8/2015
- Ngày:Canh Thân Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 12/10/2015(Thứ hai)
- 30/8/2015
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Ất Dậu Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 13/10/2015(Thứ ba)
- 1/9/2015
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 14/10/2015(Thứ tư)
- 2/9/2015
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 15/10/2015(Thứ năm)
- 3/9/2015
- Ngày:Giáp Tý Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 16/10/2015(Thứ sáu)
- 4/9/2015
- Ngày:Ất Sửu Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 17/10/2015(Thứ bảy)
- 5/9/2015
- Ngày:Bính Dần Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 18/10/2015(Chủ nhật)
- 6/9/2015
- Ngày:Đinh Mão Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 19/10/2015(Thứ hai)
- 7/9/2015
- Ngày:Mậu Thìn Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 20/10/2015(Thứ ba)
- 8/9/2015
- Ngày:Kỷ Tỵ Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 21/10/2015(Thứ tư)
- 9/9/2015
- Ngày:Canh Ngọ Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 22/10/2015(Thứ năm)
- 10/9/2015
- Ngày:Tân Mùi Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 23/10/2015(Thứ sáu)
- 11/9/2015
- Ngày:Nhâm Thân Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 24/10/2015(Thứ bảy)
- 12/9/2015
- Ngày:Quý Dậu Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 25/10/2015(Chủ nhật)
- 13/9/2015
- Ngày:Giáp Tuất Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 26/10/2015(Thứ hai)
- 14/9/2015
- Ngày:Ất Hợi Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 27/10/2015(Thứ ba)
- 15/9/2015
- Ngày:Bính Tý Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 28/10/2015(Thứ tư)
- 16/9/2015
- Ngày:Đinh Sửu Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 29/10/2015(Thứ năm)
- 17/9/2015
- Ngày:Mậu Dần Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
- 30/10/2015(Thứ sáu)
- 18/9/2015
- Ngày:Kỷ Mão Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hắc đạo
- 31/10/2015(Thứ bảy)
- 19/9/2015
- Ngày:Canh Thìn Tháng: Bính Tuất Năm:Ất Mùi
- Hoàng đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 10 năm 2015
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 10 năm 2015 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 10 năm 2015 cụ thể là lịch vạn sự tháng 10 năm 2015 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 10, lịch vạn niên tháng 10 năm 2015 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 10 năm 2015 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 1/10/2015 nhằm ngày 19/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 2/10/2015 nhằm ngày 20/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 3/10/2015 nhằm ngày 21/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 4/10/2015 nhằm ngày 22/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 5/10/2015 nhằm ngày 23/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 6/10/2015 nhằm ngày 24/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 7/10/2015 nhằm ngày 25/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 8/10/2015 nhằm ngày 26/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 9/10/2015 nhằm ngày 27/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 10/10/2015 nhằm ngày 28/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 11/10/2015 nhằm ngày 29/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 12/10/2015 nhằm ngày 30/8/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 13/10/2015 nhằm ngày 1/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 14/10/2015 nhằm ngày 2/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 15/10/2015 nhằm ngày 3/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
|
|
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 16/10/2015 nhằm ngày 4/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 17/10/2015 nhằm ngày 5/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 18/10/2015 nhằm ngày 6/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 19/10/2015 nhằm ngày 7/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 20/10/2015 nhằm ngày 8/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 21/10/2015 nhằm ngày 9/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 22/10/2015 nhằm ngày 10/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 23/10/2015 nhằm ngày 11/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 24/10/2015 nhằm ngày 12/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 25/10/2015 nhằm ngày 13/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 26/10/2015 nhằm ngày 14/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 27/10/2015 nhằm ngày 15/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 28/10/2015 nhằm ngày 16/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 29/10/2015 nhằm ngày 17/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 30/10/2015 nhằm ngày 18/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 31/10/2015 nhằm ngày 19/9/2015 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |