Xem Lịch Tháng 10 Năm 2004
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 10 năm 2004 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 10 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 10/2004 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 10 năm 2004, lịch vạn sự tháng 10 2004 và lịch âm tháng 10 năm 2004. Khi tra cứu lịch tháng 10 năm 2004 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 10 âm và dương lịch.
Lịch tháng 10/2004
- 1/10/2004(Thứ sáu)
- 18/8/2004
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 2/10/2004(Thứ bảy)
- 19/8/2004
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 3/10/2004(Chủ nhật)
- 20/8/2004
- Ngày:Ất Mão Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 4/10/2004(Thứ hai)
- 21/8/2004
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 5/10/2004(Thứ ba)
- 22/8/2004
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 6/10/2004(Thứ tư)
- 23/8/2004
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 7/10/2004(Thứ năm)
- 24/8/2004
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 8/10/2004(Thứ sáu)
- 25/8/2004
- Ngày:Canh Thân Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 9/10/2004(Thứ bảy)
- 26/8/2004
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 10/10/2004(Chủ nhật)
- 27/8/2004
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 11/10/2004(Thứ hai)
- 28/8/2004
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 12/10/2004(Thứ ba)
- 29/8/2004
- Ngày:Giáp Tý Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 13/10/2004(Thứ tư)
- 30/8/2004
- Ngày:Ất Sửu Tháng: Quý Dậu Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 14/10/2004(Thứ năm)
- 1/9/2004
- Ngày:Bính Dần Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 15/10/2004(Thứ sáu)
- 2/9/2004
- Ngày:Đinh Mão Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 16/10/2004(Thứ bảy)
- 3/9/2004
- Ngày:Mậu Thìn Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 17/10/2004(Chủ nhật)
- 4/9/2004
- Ngày:Kỷ Tỵ Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 18/10/2004(Thứ hai)
- 5/9/2004
- Ngày:Canh Ngọ Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 19/10/2004(Thứ ba)
- 6/9/2004
- Ngày:Tân Mùi Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 20/10/2004(Thứ tư)
- 7/9/2004
- Ngày:Nhâm Thân Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 21/10/2004(Thứ năm)
- 8/9/2004
- Ngày:Quý Dậu Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 22/10/2004(Thứ sáu)
- 9/9/2004
- Ngày:Giáp Tuất Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 23/10/2004(Thứ bảy)
- 10/9/2004
- Ngày:Ất Hợi Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 24/10/2004(Chủ nhật)
- 11/9/2004
- Ngày:Bính Tý Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 25/10/2004(Thứ hai)
- 12/9/2004
- Ngày:Đinh Sửu Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 26/10/2004(Thứ ba)
- 13/9/2004
- Ngày:Mậu Dần Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 27/10/2004(Thứ tư)
- 14/9/2004
- Ngày:Kỷ Mão Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 28/10/2004(Thứ năm)
- 15/9/2004
- Ngày:Canh Thìn Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 29/10/2004(Thứ sáu)
- 16/9/2004
- Ngày:Tân Tỵ Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hoàng đạo
- 30/10/2004(Thứ bảy)
- 17/9/2004
- Ngày:Nhâm Ngọ Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
- 31/10/2004(Chủ nhật)
- 18/9/2004
- Ngày:Quý Mùi Tháng: Giáp Tuất Năm:Giáp Thân
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 10 năm 2004
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 10 năm 2004 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 10 năm 2004 cụ thể là lịch vạn sự tháng 10 năm 2004 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 10, lịch vạn niên tháng 10 năm 2004 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 10 năm 2004 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 1/10/2004 nhằm ngày 18/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 2/10/2004 nhằm ngày 19/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 3/10/2004 nhằm ngày 20/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 4/10/2004 nhằm ngày 21/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 5/10/2004 nhằm ngày 22/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 6/10/2004 nhằm ngày 23/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 7/10/2004 nhằm ngày 24/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 8/10/2004 nhằm ngày 25/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 9/10/2004 nhằm ngày 26/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 10/10/2004 nhằm ngày 27/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 11/10/2004 nhằm ngày 28/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 12/10/2004 nhằm ngày 29/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 13/10/2004 nhằm ngày 30/8/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 14/10/2004 nhằm ngày 1/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 15/10/2004 nhằm ngày 2/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
|
|
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 16/10/2004 nhằm ngày 3/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 17/10/2004 nhằm ngày 4/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 18/10/2004 nhằm ngày 5/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 19/10/2004 nhằm ngày 6/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 20/10/2004 nhằm ngày 7/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 21/10/2004 nhằm ngày 8/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 22/10/2004 nhằm ngày 9/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 23/10/2004 nhằm ngày 10/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 24/10/2004 nhằm ngày 11/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 25/10/2004 nhằm ngày 12/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 26/10/2004 nhằm ngày 13/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 27/10/2004 nhằm ngày 14/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 28/10/2004 nhằm ngày 15/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 29/10/2004 nhằm ngày 16/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 30/10/2004 nhằm ngày 17/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 31/10/2004 nhằm ngày 18/9/2004 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |