Xem Lịch Tháng 10 Năm 2002
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 10 năm 2002 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 10 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 10/2002 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 10 năm 2002, lịch vạn sự tháng 10 2002 và lịch âm tháng 10 năm 2002. Khi tra cứu lịch tháng 10 năm 2002 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 10 âm và dương lịch.
Lịch tháng 10/2002
- 1/10/2002(Thứ ba)
- 25/8/2002
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Kỷ Dậu Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 2/10/2002(Thứ tư)
- 26/8/2002
- Ngày:Quý Mão Tháng: Kỷ Dậu Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 3/10/2002(Thứ năm)
- 27/8/2002
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Kỷ Dậu Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 4/10/2002(Thứ sáu)
- 28/8/2002
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Kỷ Dậu Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 5/10/2002(Thứ bảy)
- 29/8/2002
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Kỷ Dậu Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 6/10/2002(Chủ nhật)
- 1/9/2002
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 7/10/2002(Thứ hai)
- 2/9/2002
- Ngày:Mậu Thân Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 8/10/2002(Thứ ba)
- 3/9/2002
- Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 9/10/2002(Thứ tư)
- 4/9/2002
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 10/10/2002(Thứ năm)
- 5/9/2002
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 11/10/2002(Thứ sáu)
- 6/9/2002
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 12/10/2002(Thứ bảy)
- 7/9/2002
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 13/10/2002(Chủ nhật)
- 8/9/2002
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 14/10/2002(Thứ hai)
- 9/9/2002
- Ngày:Ất Mão Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 15/10/2002(Thứ ba)
- 10/9/2002
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 16/10/2002(Thứ tư)
- 11/9/2002
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 17/10/2002(Thứ năm)
- 12/9/2002
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 18/10/2002(Thứ sáu)
- 13/9/2002
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 19/10/2002(Thứ bảy)
- 14/9/2002
- Ngày:Canh Thân Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 20/10/2002(Chủ nhật)
- 15/9/2002
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 21/10/2002(Thứ hai)
- 16/9/2002
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 22/10/2002(Thứ ba)
- 17/9/2002
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 23/10/2002(Thứ tư)
- 18/9/2002
- Ngày:Giáp Tý Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 24/10/2002(Thứ năm)
- 19/9/2002
- Ngày:Ất Sửu Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 25/10/2002(Thứ sáu)
- 20/9/2002
- Ngày:Bính Dần Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 26/10/2002(Thứ bảy)
- 21/9/2002
- Ngày:Đinh Mão Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 27/10/2002(Chủ nhật)
- 22/9/2002
- Ngày:Mậu Thìn Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 28/10/2002(Thứ hai)
- 23/9/2002
- Ngày:Kỷ Tỵ Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 29/10/2002(Thứ ba)
- 24/9/2002
- Ngày:Canh Ngọ Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 30/10/2002(Thứ tư)
- 25/9/2002
- Ngày:Tân Mùi Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 31/10/2002(Thứ năm)
- 26/9/2002
- Ngày:Nhâm Thân Tháng: Canh Tuất Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 10 năm 2002
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 10 năm 2002 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 10 năm 2002 cụ thể là lịch vạn sự tháng 10 năm 2002 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 10, lịch vạn niên tháng 10 năm 2002 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 10 năm 2002 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 1/10/2002 nhằm ngày 25/8/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 2/10/2002 nhằm ngày 26/8/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 3/10/2002 nhằm ngày 27/8/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 4/10/2002 nhằm ngày 28/8/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 8 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 5/10/2002 nhằm ngày 29/8/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 6/10/2002 nhằm ngày 1/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 7/10/2002 nhằm ngày 2/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 8/10/2002 nhằm ngày 3/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 9/10/2002 nhằm ngày 4/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 10/10/2002 nhằm ngày 5/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 11/10/2002 nhằm ngày 6/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 12/10/2002 nhằm ngày 7/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 13/10/2002 nhằm ngày 8/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 14/10/2002 nhằm ngày 9/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 15/10/2002 nhằm ngày 10/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
|
|
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 16/10/2002 nhằm ngày 11/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 17/10/2002 nhằm ngày 12/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 18/10/2002 nhằm ngày 13/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 19/10/2002 nhằm ngày 14/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 20/10/2002 nhằm ngày 15/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 21/10/2002 nhằm ngày 16/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 22/10/2002 nhằm ngày 17/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 23/10/2002 nhằm ngày 18/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 24/10/2002 nhằm ngày 19/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 25/10/2002 nhằm ngày 20/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 26/10/2002 nhằm ngày 21/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 27/10/2002 nhằm ngày 22/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 28/10/2002 nhằm ngày 23/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 29/10/2002 nhằm ngày 24/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 30/10/2002 nhằm ngày 25/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 10 Lịch âm Tháng 9 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 31/10/2002 nhằm ngày 26/9/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |