Xem Lịch Tháng 1 Năm 2015
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 1 năm 2015 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 1 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 1/2015 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 1 năm 2015, lịch vạn sự tháng 1 2015 và lịch âm tháng 1 năm 2015. Khi tra cứu lịch tháng 1 năm 2015 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 1 âm và dương lịch.
Lịch tháng 1/2015
- 1/1/2015(Thứ năm)
- 11/11/2014
- Ngày:Đinh Sửu Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 2/1/2015(Thứ sáu)
- 12/11/2014
- Ngày:Mậu Dần Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 3/1/2015(Thứ bảy)
- 13/11/2014
- Ngày:Kỷ Mão Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 4/1/2015(Chủ nhật)
- 14/11/2014
- Ngày:Canh Thìn Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 5/1/2015(Thứ hai)
- 15/11/2014
- Ngày:Tân Tỵ Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 6/1/2015(Thứ ba)
- 16/11/2014
- Ngày:Nhâm Ngọ Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 7/1/2015(Thứ tư)
- 17/11/2014
- Ngày:Quý Mùi Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 8/1/2015(Thứ năm)
- 18/11/2014
- Ngày:Giáp Thân Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 9/1/2015(Thứ sáu)
- 19/11/2014
- Ngày:Ất Dậu Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 10/1/2015(Thứ bảy)
- 20/11/2014
- Ngày:Bính Tuất Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 11/1/2015(Chủ nhật)
- 21/11/2014
- Ngày:Đinh Hợi Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 12/1/2015(Thứ hai)
- 22/11/2014
- Ngày:Mậu Tý Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 13/1/2015(Thứ ba)
- 23/11/2014
- Ngày:Kỷ Sửu Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 14/1/2015(Thứ tư)
- 24/11/2014
- Ngày:Canh Dần Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 15/1/2015(Thứ năm)
- 25/11/2014
- Ngày:Tân Mão Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 16/1/2015(Thứ sáu)
- 26/11/2014
- Ngày:Nhâm Thìn Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 17/1/2015(Thứ bảy)
- 27/11/2014
- Ngày:Quý Tỵ Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 18/1/2015(Chủ nhật)
- 28/11/2014
- Ngày:Giáp Ngọ Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 19/1/2015(Thứ hai)
- 29/11/2014
- Ngày:Ất Mùi Tháng: Bính Tý Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 20/1/2015(Thứ ba)
- 1/12/2014
- Ngày:Bính Thân Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 21/1/2015(Thứ tư)
- 2/12/2014
- Ngày:Đinh Dậu Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 22/1/2015(Thứ năm)
- 3/12/2014
- Ngày:Mậu Tuất Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 23/1/2015(Thứ sáu)
- 4/12/2014
- Ngày:Kỷ Hợi Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 24/1/2015(Thứ bảy)
- 5/12/2014
- Ngày:Canh Tý Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 25/1/2015(Chủ nhật)
- 6/12/2014
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 26/1/2015(Thứ hai)
- 7/12/2014
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 27/1/2015(Thứ ba)
- 8/12/2014
- Ngày:Quý Mão Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 28/1/2015(Thứ tư)
- 9/12/2014
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 29/1/2015(Thứ năm)
- 10/12/2014
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hoàng đạo
- 30/1/2015(Thứ sáu)
- 11/12/2014
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
- 31/1/2015(Thứ bảy)
- 12/12/2014
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Đinh Sửu Năm:Giáp Ngọ
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 1 năm 2015
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 1 năm 2015 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 1 năm 2015 cụ thể là lịch vạn sự tháng 1 năm 2015 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 1, lịch vạn niên tháng 1 năm 2015 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 1 năm 2015 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 1/1/2015 nhằm ngày 11/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 2/1/2015 nhằm ngày 12/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 3/1/2015 nhằm ngày 13/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 4/1/2015 nhằm ngày 14/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 5/1/2015 nhằm ngày 15/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 6/1/2015 nhằm ngày 16/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 7/1/2015 nhằm ngày 17/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 8/1/2015 nhằm ngày 18/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 9/1/2015 nhằm ngày 19/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 10/1/2015 nhằm ngày 20/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 11/1/2015 nhằm ngày 21/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 12/1/2015 nhằm ngày 22/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 13/1/2015 nhằm ngày 23/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 14/1/2015 nhằm ngày 24/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 15/1/2015 nhằm ngày 25/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
|
|
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 16/1/2015 nhằm ngày 26/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 17/1/2015 nhằm ngày 27/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 18/1/2015 nhằm ngày 28/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 19/1/2015 nhằm ngày 29/11/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 20/1/2015 nhằm ngày 1/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 21/1/2015 nhằm ngày 2/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 22/1/2015 nhằm ngày 3/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 23/1/2015 nhằm ngày 4/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 24/1/2015 nhằm ngày 5/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 25/1/2015 nhằm ngày 6/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 26/1/2015 nhằm ngày 7/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 27/1/2015 nhằm ngày 8/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 28/1/2015 nhằm ngày 9/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 29/1/2015 nhằm ngày 10/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 30/1/2015 nhằm ngày 11/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 31/1/2015 nhằm ngày 12/12/2014 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |