Xem Lịch Tháng 1 Năm 2011
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 1 năm 2011 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 1 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 1/2011 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 1 năm 2011, lịch vạn sự tháng 1 2011 và lịch âm tháng 1 năm 2011. Khi tra cứu lịch tháng 1 năm 2011 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 1 âm và dương lịch.
Lịch tháng 1/2011
- 1/1/2011(Thứ bảy)
- 27/11/2010
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 2/1/2011(Chủ nhật)
- 28/11/2010
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 3/1/2011(Thứ hai)
- 29/11/2010
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 4/1/2011(Thứ ba)
- 1/12/2010
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 5/1/2011(Thứ tư)
- 2/12/2010
- Ngày:Canh Thân Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 6/1/2011(Thứ năm)
- 3/12/2010
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 7/1/2011(Thứ sáu)
- 4/12/2010
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 8/1/2011(Thứ bảy)
- 5/12/2010
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 9/1/2011(Chủ nhật)
- 6/12/2010
- Ngày:Giáp Tý Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 10/1/2011(Thứ hai)
- 7/12/2010
- Ngày:Ất Sửu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 11/1/2011(Thứ ba)
- 8/12/2010
- Ngày:Bính Dần Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 12/1/2011(Thứ tư)
- 9/12/2010
- Ngày:Đinh Mão Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 13/1/2011(Thứ năm)
- 10/12/2010
- Ngày:Mậu Thìn Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 14/1/2011(Thứ sáu)
- 11/12/2010
- Ngày:Kỷ Tỵ Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 15/1/2011(Thứ bảy)
- 12/12/2010
- Ngày:Canh Ngọ Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 16/1/2011(Chủ nhật)
- 13/12/2010
- Ngày:Tân Mùi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 17/1/2011(Thứ hai)
- 14/12/2010
- Ngày:Nhâm Thân Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 18/1/2011(Thứ ba)
- 15/12/2010
- Ngày:Quý Dậu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 19/1/2011(Thứ tư)
- 16/12/2010
- Ngày:Giáp Tuất Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 20/1/2011(Thứ năm)
- 17/12/2010
- Ngày:Ất Hợi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 21/1/2011(Thứ sáu)
- 18/12/2010
- Ngày:Bính Tý Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 22/1/2011(Thứ bảy)
- 19/12/2010
- Ngày:Đinh Sửu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 23/1/2011(Chủ nhật)
- 20/12/2010
- Ngày:Mậu Dần Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 24/1/2011(Thứ hai)
- 21/12/2010
- Ngày:Kỷ Mão Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 25/1/2011(Thứ ba)
- 22/12/2010
- Ngày:Canh Thìn Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 26/1/2011(Thứ tư)
- 23/12/2010
- Ngày:Tân Tỵ Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 27/1/2011(Thứ năm)
- 24/12/2010
- Ngày:Nhâm Ngọ Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 28/1/2011(Thứ sáu)
- 25/12/2010
- Ngày:Quý Mùi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 29/1/2011(Thứ bảy)
- 26/12/2010
- Ngày:Giáp Thân Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
- 30/1/2011(Chủ nhật)
- 27/12/2010
- Ngày:Ất Dậu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hắc đạo
- 31/1/2011(Thứ hai)
- 28/12/2010
- Ngày:Bính Tuất Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Dần
- Hoàng đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 1 năm 2011
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 1 năm 2011 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 1 năm 2011 cụ thể là lịch vạn sự tháng 1 năm 2011 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 1, lịch vạn niên tháng 1 năm 2011 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 1 năm 2011 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 1/1/2011 nhằm ngày 27/11/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 2/1/2011 nhằm ngày 28/11/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 3/1/2011 nhằm ngày 29/11/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 4/1/2011 nhằm ngày 1/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 5/1/2011 nhằm ngày 2/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 6/1/2011 nhằm ngày 3/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 7/1/2011 nhằm ngày 4/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 8/1/2011 nhằm ngày 5/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 9/1/2011 nhằm ngày 6/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 10/1/2011 nhằm ngày 7/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 11/1/2011 nhằm ngày 8/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 12/1/2011 nhằm ngày 9/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 13/1/2011 nhằm ngày 10/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 14/1/2011 nhằm ngày 11/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 15/1/2011 nhằm ngày 12/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
|
|
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 16/1/2011 nhằm ngày 13/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 17/1/2011 nhằm ngày 14/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 18/1/2011 nhằm ngày 15/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 19/1/2011 nhằm ngày 16/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 20/1/2011 nhằm ngày 17/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 21/1/2011 nhằm ngày 18/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 22/1/2011 nhằm ngày 19/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 23/1/2011 nhằm ngày 20/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 24/1/2011 nhằm ngày 21/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 25/1/2011 nhằm ngày 22/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 26/1/2011 nhằm ngày 23/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 27/1/2011 nhằm ngày 24/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 28/1/2011 nhằm ngày 25/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 29/1/2011 nhằm ngày 26/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 30/1/2011 nhằm ngày 27/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 31/1/2011 nhằm ngày 28/12/2010 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |