Xem Lịch Tháng 4 Năm 2001
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 4 năm 2001 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 4 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 4/2001 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 4 năm 2001, lịch vạn sự tháng 4 2001 và lịch âm tháng 4 năm 2001. Khi tra cứu lịch tháng 4 năm 2001 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 4 âm và dương lịch.
Lịch tháng 4/2001
- 1/4/2001(Chủ nhật)
- 8/3/2001
- Ngày:Giáp Ngọ Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 2/4/2001(Thứ hai)
- 9/3/2001
- Ngày:Ất Mùi Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 3/4/2001(Thứ ba)
- 10/3/2001
- Ngày:Bính Thân Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 4/4/2001(Thứ tư)
- 11/3/2001
- Ngày:Đinh Dậu Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 5/4/2001(Thứ năm)
- 12/3/2001
- Ngày:Mậu Tuất Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 6/4/2001(Thứ sáu)
- 13/3/2001
- Ngày:Kỷ Hợi Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 7/4/2001(Thứ bảy)
- 14/3/2001
- Ngày:Canh Tý Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 8/4/2001(Chủ nhật)
- 15/3/2001
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 9/4/2001(Thứ hai)
- 16/3/2001
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 10/4/2001(Thứ ba)
- 17/3/2001
- Ngày:Quý Mão Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 11/4/2001(Thứ tư)
- 18/3/2001
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 12/4/2001(Thứ năm)
- 19/3/2001
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 13/4/2001(Thứ sáu)
- 20/3/2001
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 14/4/2001(Thứ bảy)
- 21/3/2001
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 15/4/2001(Chủ nhật)
- 22/3/2001
- Ngày:Mậu Thân Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 16/4/2001(Thứ hai)
- 23/3/2001
- Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 17/4/2001(Thứ ba)
- 24/3/2001
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 18/4/2001(Thứ tư)
- 25/3/2001
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 19/4/2001(Thứ năm)
- 26/3/2001
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 20/4/2001(Thứ sáu)
- 27/3/2001
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 21/4/2001(Thứ bảy)
- 28/3/2001
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 22/4/2001(Chủ nhật)
- 29/3/2001
- Ngày:Ất Mão Tháng: Nhâm Thìn Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 23/4/2001(Thứ hai)
- 1/4/2001
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Quý Tỵ Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 24/4/2001(Thứ ba)
- 2/4/2001
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Quý Tỵ Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 25/4/2001(Thứ tư)
- 3/4/2001
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Quý Tỵ Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 26/4/2001(Thứ năm)
- 4/4/2001
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Quý Tỵ Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 27/4/2001(Thứ sáu)
- 5/4/2001
- Ngày:Canh Thân Tháng: Quý Tỵ Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 28/4/2001(Thứ bảy)
- 6/4/2001
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Quý Tỵ Năm:Tân Tỵ
- Hắc đạo
- 29/4/2001(Chủ nhật)
- 7/4/2001
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Quý Tỵ Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
- 30/4/2001(Thứ hai)
- 8/4/2001
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Quý Tỵ Năm:Tân Tỵ
- Hoàng đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 4 năm 2001
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 4 năm 2001 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 4 năm 2001 cụ thể là lịch vạn sự tháng 4 năm 2001 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 4, lịch vạn niên tháng 4 năm 2001 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 4 năm 2001 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 1/4/2001 nhằm ngày 8/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 2/4/2001 nhằm ngày 9/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 3/4/2001 nhằm ngày 10/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 4/4/2001 nhằm ngày 11/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 5/4/2001 nhằm ngày 12/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 6/4/2001 nhằm ngày 13/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 7/4/2001 nhằm ngày 14/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 8/4/2001 nhằm ngày 15/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 9/4/2001 nhằm ngày 16/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 10/4/2001 nhằm ngày 17/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 11/4/2001 nhằm ngày 18/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 12/4/2001 nhằm ngày 19/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 13/4/2001 nhằm ngày 20/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 14/4/2001 nhằm ngày 21/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 15/4/2001 nhằm ngày 22/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
|
|
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 16/4/2001 nhằm ngày 23/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 17/4/2001 nhằm ngày 24/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 18/4/2001 nhằm ngày 25/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 19/4/2001 nhằm ngày 26/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 20/4/2001 nhằm ngày 27/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 21/4/2001 nhằm ngày 28/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 3 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 22/4/2001 nhằm ngày 29/3/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 23/4/2001 nhằm ngày 1/4/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 24/4/2001 nhằm ngày 2/4/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 25/4/2001 nhằm ngày 3/4/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 26/4/2001 nhằm ngày 4/4/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 27/4/2001 nhằm ngày 5/4/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 28/4/2001 nhằm ngày 6/4/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 29/4/2001 nhằm ngày 7/4/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 4 Lịch âm Tháng 4 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 30/4/2001 nhằm ngày 8/4/2001 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |