Xem Lịch Tháng 1 Năm 2041
Thập nhị kiến khách có 12 ngôi sao Trực là sao Trừ, sao Định, sao Bình, sao Kiến, sao Chấp, sao Phá, sao Thành, sao Bế,... Ngày tốt ngày xấu theo tên các sao đó như sao Chấp có nghĩa là dính mắc vào, sao Mãn là đầy tràn, sao Nguy có nghĩa là nguy hiểm. Ứng dụng xem lịch tháng 1 năm 2041 để biết sự xuất hiện và vận hành của 12 ngôi sao trong tháng 1 âm lịch.
Xem ngày tốt hợp tuổi năm 2024
Thông thường một bảng lịch tháng 1/2041 sẽ bao gồm lịch vạn niên tháng 1 năm 2041, lịch vạn sự tháng 1 2041 và lịch âm tháng 1 năm 2041. Khi tra cứu lịch tháng 1 năm 2041 quý bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết và chính xác nhất về ngày âm dương, ngũ hành, trực, giờ tốt xấu cụ thể của các ngày trong tháng 1 âm và dương lịch.
Lịch tháng 1/2041
- 1/1/2041(Thứ ba)
- 29/11/2040
- Ngày:Giáp Ngọ Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 2/1/2041(Thứ tư)
- 30/11/2040
- Ngày:Ất Mùi Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 3/1/2041(Thứ năm)
- 1/12/2040
- Ngày:Bính Thân Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 4/1/2041(Thứ sáu)
- 2/12/2040
- Ngày:Đinh Dậu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 5/1/2041(Thứ bảy)
- 3/12/2040
- Ngày:Mậu Tuất Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 6/1/2041(Chủ nhật)
- 4/12/2040
- Ngày:Kỷ Hợi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 7/1/2041(Thứ hai)
- 5/12/2040
- Ngày:Canh Tý Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 8/1/2041(Thứ ba)
- 6/12/2040
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 9/1/2041(Thứ tư)
- 7/12/2040
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 10/1/2041(Thứ năm)
- 8/12/2040
- Ngày:Quý Mão Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 11/1/2041(Thứ sáu)
- 9/12/2040
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 12/1/2041(Thứ bảy)
- 10/12/2040
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 13/1/2041(Chủ nhật)
- 11/12/2040
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 14/1/2041(Thứ hai)
- 12/12/2040
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 15/1/2041(Thứ ba)
- 13/12/2040
- Ngày:Mậu Thân Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 16/1/2041(Thứ tư)
- 14/12/2040
- Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 17/1/2041(Thứ năm)
- 15/12/2040
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 18/1/2041(Thứ sáu)
- 16/12/2040
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 19/1/2041(Thứ bảy)
- 17/12/2040
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 20/1/2041(Chủ nhật)
- 18/12/2040
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 21/1/2041(Thứ hai)
- 19/12/2040
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 22/1/2041(Thứ ba)
- 20/12/2040
- Ngày:Ất Mão Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 23/1/2041(Thứ tư)
- 21/12/2040
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 24/1/2041(Thứ năm)
- 22/12/2040
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 25/1/2041(Thứ sáu)
- 23/12/2040
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 26/1/2041(Thứ bảy)
- 24/12/2040
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 27/1/2041(Chủ nhật)
- 25/12/2040
- Ngày:Canh Thân Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 28/1/2041(Thứ hai)
- 26/12/2040
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
- 29/1/2041(Thứ ba)
- 27/12/2040
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 30/1/2041(Thứ tư)
- 28/12/2040
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hoàng đạo
- 31/1/2041(Thứ năm)
- 29/12/2040
- Ngày:Giáp Tý Tháng: Kỷ Sửu Năm:Canh Thân
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Nguyên tắc tính lịch tháng 1 năm 2041
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 1 năm 2041 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (hay còn gọi là Nguyệt Lịch) có 2 nguyên tắc:
- Chu kỳ 60 năm một Hoa giáp bắt đầu khởi nguồn từ năm Giáp Tý sau đó luân chuyển theo theo can chi đến năm cuối cùng là năm Quý Hợi. Lịch vạn niên lặp lại chi tiết năm tháng ngày giờ theo từng năm.
- Trăng mọc chu kỳ 12 tháng can chi, luân chuyển hàng can còn hàng chi thì cố định. Trong đó lịch tháng chia ra tháng Giêng là tháng Dần, tháng 2 là tháng Mão, tháng 3 là tháng Thìn, tháng 5 là tháng Ngọ, tháng 6 tương ứng với tháng Mùi, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12 ứng với tháng Thân, tháng Dậu, tháng Tuất, tháng Hợi, tháng Tý và tháng Sửu.
Ứng dụng lịch âm tháng 1 năm 2041 cụ thể là lịch vạn sự tháng 1 năm 2041 giúp người làm nông có thể căn cứ vào tiết khí theo lịch để phát triển gieo trồng đúng thời điểm cho sản lượng thu hoạch lớn. Về việc xã hội thì ứng dụng trong việc cưới xin, làm nhà, giỗ chạp,...
Khác với lịch âm dương tháng 1, lịch vạn niên tháng 1 năm 2041 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 1 năm 2041 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó.
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 1/1/2041 nhằm ngày 29/11/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 2/1/2041 nhằm ngày 30/11/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 3/1/2041 nhằm ngày 1/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 4/1/2041 nhằm ngày 2/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 5/1/2041 nhằm ngày 3/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 6/1/2041 nhằm ngày 4/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 7/1/2041 nhằm ngày 5/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 8/1/2041 nhằm ngày 6/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 9/1/2041 nhằm ngày 7/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 10/1/2041 nhằm ngày 8/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 11/1/2041 nhằm ngày 9/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 12/1/2041 nhằm ngày 10/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 13/1/2041 nhằm ngày 11/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 14/1/2041 nhằm ngày 12/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 15/1/2041 nhằm ngày 13/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
|
|
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 16/1/2041 nhằm ngày 14/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 17/1/2041 nhằm ngày 15/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ sáu, ngày 18/1/2041 nhằm ngày 16/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 19/1/2041 nhằm ngày 17/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 20/1/2041 nhằm ngày 18/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 21/1/2041 nhằm ngày 19/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 22/1/2041 nhằm ngày 20/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 23/1/2041 nhằm ngày 21/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 24/1/2041 nhằm ngày 22/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 25/1/2041 nhằm ngày 23/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 26/1/2041 nhằm ngày 24/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 27/1/2041 nhằm ngày 25/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 28/1/2041 nhằm ngày 26/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 29/1/2041 nhằm ngày 27/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 30/1/2041 nhằm ngày 28/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 1 Lịch âm Tháng 12 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 31/1/2041 nhằm ngày 29/12/2040 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |